Con trăn trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

python

  • con lăn trên: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: cơ khí & công trìnhupper roll
  • con lăn trơn: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngsmooth plane
  • con trăn nam mỹ: boa

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • But today's kill is different. Con trăn rất thông minh khi phát động cuộc tấn công phủ đầu.
  • It’s about 3 feet long and believed to be roughly 3 years old. Con trăn dài gần 3m và được cho là khoảng 10 năm tuổi.
  • Of course, this chicken example was invented by yours truly. Vậy là đàn gà đã bị con trăn khổng lồ này xơi sạch.
  • "The snake was average size but very, very aggressive. "Con trăn có kích thước trung bình nhưng rất, rất hung dữ.
  • Q: I'm buying two adjacent plots of land in Miami. Nghệ An: Bắt được 2 con trăn gấm lớn trong ruộng mía0

Những từ khác

  1. "con trai út" Anh
  2. "con trai đỡ đầu" Anh
  3. "con trung gian" Anh
  4. "con trâu" Anh
  5. "con trâu vẫy đuôi đuổi con mòng" Anh
  6. "con trăn nam mỹ" Anh
  7. "con trượt" Anh
  8. "con trượt (chữ thập)" Anh
  9. "con trượt (culit)" Anh
  10. "con trâu" Anh
  11. "con trâu vẫy đuôi đuổi con mòng" Anh
  12. "con trăn nam mỹ" Anh
  13. "con trượt" Anh

The apparent lack of seasonality in feeding rates of male pythons appears to be a reflection of anorexia associated with dry-season breeding (see below).

The park also has large sized pythons that inhabit the dense woodlands, and can often be seen crossing the roads or dangling from trees.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

I can give many instances of attacks which have been made by pythons, bears and goodness knows what.

I think that most people would imagine that a python is rather more dangerous than an emu or an ostrich.

Slatey-grey snakes reach a snout-vent length of up to 1.5 m (900 g) and are thus of an intermediate size compared with the keelbacks and the water pythons.

In another case, three people in one area owned pythons.

Most important of all, it is crazy that, at the moment, a 12-year-old can go into a pet shop and buy a piranha or a python.

A 2 ml syringe connected to a silicone stomach tube was used for varans, pythons, and caimans, whereas, for turtles and chickens, the syringe was connected to a gavage needle.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Vào năm 1932, Frank Buck viết về một thiếu niên ở Phillipines bị ăn thịt bởi một con trăn dài 25 ft (7,6 m) nuôi trong nhà.

In 1932, Frank Buck wrote about a teenage boy who was eaten by a pet 25 ft (7.6 m) reticulated python in the Philippines.

"""Chú bất công lắm, chú bé ạ, tôi chỉ có biết vẽ những con trăn khép bụng và những con trăn mở bao tử mà thôi."""

“You’re unfair, little fellow, I only knew how to draw that closed boas and opened boas.

Mặc dù nó hơi ngắn hơn trăn gấm, nhưng nó mạnh mẽ hơn nhiều: phần lớn của anaconda xanh 4,5 m sẽ có thể so sánh với một con trăn có bề mặt 7,4 m.

Although it is slightly shorter than the reticulated python, it is far more robust: the bulk of a 4.5 m green anaconda would be comparable to a 7.4 m reticulated python.

Ngày 27 tháng 3 năm 2017, cơ thể của Akbar Salubiro, một nông dân 25 tuổi ở Trung Mamuju Regency, Tây Sulawesi, Indonesia, đã được tìm thấy bên trong dạ dày của một con trăn gốm dài 7 mét.

On March 27, 2017, the body of Akbar Salubiro, a 25-year-old farmer in Central Mamuju Regency, West Sulawesi, Indonesia, was found inside the stomach of a 7 m (23 ft) reticulated python.

Phim tập trung vào một đoàn làm phim tài liệu đã bị một kẻ săn rắn bắt làm con tin sau khi con trăn anaconda khổng lồ được phát hiện trong rừng mưa Amazon.

It centers on a documentary film crew who have been taken hostage by a snake hunter who is going after a legendary giant anaconda, which is discovered in the Amazon rainforest.

Con người trăn trở về những câu hỏi như thế trong hàng ngàn năm qua.

People have speculated about such questions for thousands of years.

Cụ thể, một người thợ kim hoàn tên Maung Chit Chine trong khi đi săn cùng với bạn bè đã bị một con trăn dài 6 m (20 ft.) ăn thịt lúc anh trú mưa trong một lùm cây.

A jeweller named Maung Chit Chine, who went hunting with his friends, was apparently eaten by a 6 m (19.7 ft) specimen after he sought shelter from a rainstorm in or under a tree.

Trong khi Piggy cho thấy một con trăn ép con dê bằng cách ôm ấp và âu yếm nàng Lorelei, Malone làm gián điệp và chụp lại ảnh hai người qua ô cửa sổ, nhưng đã bị Dorothy bẫy khi anh ta bước đi một cách vô cảm.

While Piggy demonstrates how a python squeezes a goat by hugging Lorelei, Malone spies on them through the window and takes pictures of the two, but is caught by Dorothy as he walks away nonchalantly.

Kích thước khổng lồ và màu sắc bắt mắt cũng khiến trăn gấm trở thành một loài động vật thườngt được trưng bày trong các vườn bách thú, trong đó nhiều cá thể dài đến hơn 20 foot (6,1 m) và nhiều cá thể được cho rằng có kích thước lớn nhất trong số các con trăn gấm được nuôi.

The huge size and attractive pattern of this snake has made it a favorite zoo exhibit, with several individuals claimed to be above 20 ft (6.1 m) in length and more than one claimed to be the largest in captivity.

Chuột lang nước cũng là con mồi ưa thích của trăn anaconda.

The capybara is also the preferred prey of the anaconda.

Trong cuốn sách người ta nói: “Giống trăn nuốt toàn thể con mồi không nhai nghiền gì cả.

"In the book it said: ""Boa constrictors swallow their prey whole, without chewing it."

Còn trăn trối gì nữa không, con khốn?

You got any last words, bitch?

Bà trăn trở với câu hỏi không biết hiện nay con mình ở đâu.

She grapples with the issue of where her son is.

Dudley và Piers muốn xem mấy con rắn hổ mang khổng lồ rất độc, và lũ trăn (cũng khổng lồ) có thể quấn chết người.

Dudley and Piers wanted to see huge, poisonous cobras and thick, man-crushing pythons.

Đây là người bạn tôi đang nói đến trăn trở với những câu hỏi về nhân dạng cho cô con gái thấp bé của mình.

And here was this friend of mine looking at these questions of identity with her dwarf daughter.

Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước."

So, we would read in field guides, the standard field guides that maybe you have on your shelves, you know, what beavers need is, "A slowly meandering stream with aspen trees and alders and willows, near the water."

Hãy lấy đứa trẻ dân tộc Barasana sống ở Tây Bắc vùng Amazone làm ví dụ, dân tộc của trăn anaconda những người tin rằng trong thần thoại họ đã từng đi qua dòng sông sữa từ phía Đông bên trong bụng của những con rắn thần.

Take, for example, this child of a Barasana in the Northwest Amazon, the people of the anaconda who believe that mythologically they came up the milk river from the east in the belly of sacred snakes.