Con hải cẩu trong tiếng anh là gì năm 2024

  • hải cẩu baikal: baikal seal
  • hải cẩu caspi: caspian seal
  • hải cẩu greenland: harp seal

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Because you can't marry a seal, can you? Bởi vì người ta không thể cưới hải cẩu, phải không?
  • If she was a seal, though, would you still do the wedding? Dù sao, nếu cổ là hải cẩu, Cha có làm phép cưới không?
  • The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty. Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính.
  • He's hungry and he's searching this ice maze for seals. Nó đói và đang tìm kiếm hải cẩu trong mê cung băng này.
  • A two-ton seal with formidable tusks. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ.

Những từ khác

  1. "hải cảng chỉ vào được khi triều lên" Anh
  2. "hải cảng trên sông" Anh
  3. "hải cảng tua tủa những cột buồm" Anh
  4. "hải cảng, tần hoàng đảo" Anh
  5. "hải cấm" Anh
  6. "hải cẩu baikal" Anh
  7. "hải cẩu báo" Anh
  8. "hải cẩu caspi" Anh
  9. "hải cẩu cảng biển" Anh
  10. "hải cảng, tần hoàng đảo" Anh
  11. "hải cấm" Anh
  12. "hải cẩu baikal" Anh
  13. "hải cẩu báo" Anh

Cá đuối có thể gọi bằng 2 tên là "stingray" hoặc "ray", loài hải sâm (holothurian) có tên khác là "dưa chuột biển" (sea cucumber).

Từ Phiên âm Nghĩa Cod /kɒd/ cá tuyết Dolphin /'dɔlfin/ cá heo Whale /weil/ cá voi Sperm whale /'spɜ:m weil/ cá nhà táng Haddock /'hædək/ cá êfin (thuộc họ cá tuyết) Herring /'heriη/ cá trích Jellyfish /'dʒeli¸fiʃ/ sứa Mackerel /'mækrəl/ cá thu Octopus /'ɔktəpəs/ bạch tuộc Squid /skwid/ con mực Plaice /pleis/ cá bơn sao Salmon /'sæmən/ cá hồi Sea lion /si: 'laiən/ sư tử biển Seal /si:l/ hải cẩu Shark /ʃa:k/ cá mập Stingray Ray /stiɳ rei/ /rei/ cá đuối gai cá đuối thường (nói chung) Tuna /'tju:nə/ cá ngừ Walrus /'wɔ:lrəs/ hải tượng (con moóc) Sea horse /'si:hɔ:s/ cá ngựa Crab /kræb/ cua Lobster /'lɔbstə/ tôm hùm Mussel /mʌsl/ con trai Oyster /'ɔistə/ con hàu Prawn /prɔ:n/ tôm càng Sea urchin /'si:¸ə:tʃin/ nhím biển Starfish /'sta:¸fiʃ/ sao biển Holothurian Sea cucumber /,hɔlə'θjuəriən/ /'si:,kju:kəmbə/ hải sâm Sea serpent /si:'sə:pənt/ rắn biển Coral /'kɔrəl/ san hô Turtle /tə:tl/ rùa biển Pomfret /pom frit/ cá chim

Hải Khanh

  • Từ vựng về các loài côn trùng trong tiếng Anh
  • Từ vựng về nghề nghiệp

Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng.

He has detected a seal den beneath the ice.

Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là "mùa săn hải cẩu Canada".

This peak spring period is generally what is referred to as the "Canadian seal hunt".

Và chúng không giống những con hải cẩu vùng cảng như các bạn thấy đây.

And they're not like the harbor seals that you have here.

Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.

They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm.

Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó.

He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions.

Thổi các bong bóng tạo ra lớp chắn cho các con khác đớp vào đuôi con hải cẩu.

Blowing bubbles gives cover for others to lunge at the seal's tail.

Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển

Small islets serve as resting places for fur seals and sea lions

Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát.

The seal sees a chance to escape.

Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu.

Got in a boat and rowed past the Bay of Seals.

Con hải cẩu nặng tương đương những người trên thuyền.

The seal weighed about as much as the people in the boat.

Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự.

In the heat of the battle, the pups are also in real danger.

Casey Ryback, Cựu Đại úy chỉ huy Biệt đội Hải cẩu, chuyên gia chống khủng bố.

Casey Ryback's a former SEAL Team captain, a counter-terrorist expert.

Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn.

Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton.

Cá voi, hải cẩu và chim cánh cụt có vẻ cũng thích vùng băng này.

Whales and seals and penguins seem to like them too.

Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà.

He was a true sealer, with his kayak outside his house.

Một loài thứ ba khác, hải cẩu Caribbe, đã tuyệt chủng.

A third species, the Caribbean monk seal, is extinct.

Chúng chỉ thích nững con hải cẩu giàu chất béo, giàu protein hơn.

They much prefer seals, which are fat and rich in protein.

Tiếng gọi của con hải cẩu được có thể được nghe thấy trong vòng xa 15 dặm.

The male seal's calls can heard over 15 miles away.

Và hòn đảo người hải cẩu.

And the selkie island.

Cho nên con nghĩ cổ không phải là một người hải cẩu, thật vậy.

So I suppose she isn't a selkie, really.

Con của Amphitrite bao gồm hải cẩu và cá heo .

Amphitrite's offspring included seals and dolphins.

Chế độ ăn uống của các hải cẩu lông châu Phi gồm có cá 70%, mực 20% và cua 2%.

The African fur seal's diet is made of up to 70% fish, 20% squid, and 2% crab.

Sự sống con hải cẩu giờ phụ thuộc vào trục tảng băng.

The seal's life hangs on a roll of the ice.

Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác.

Quite similar to the sea lion show from many other aquariums.

Cổ là hải cẩu.

She's a seal.