Con hà mã trong tiếng anh là gì năm 2024

Họ Hà mã (Hippopotamidae) là một họ gồm các loài động vật có vú guốc chẵn gọi là hà mã (tiếng Anh: Hippo hoặc Hippopotamus). Chúng sống nửa cạn nửa nước, mập mạp, da trần, sở hữu dạ dày ba ngăn, và đi bằng bốn ngón chân trên mỗi bàn chân. Mặc dù chúng nhìn giống với loài lợn về mặt sinh lý, họ hàng gần nhất của chúng là các loài trong Bộ Cá voi. Hà mã là những thành viên còn sinh tồn duy nhất của họ này. Họ này được Gray miêu tả năm 1821.

Có 2 loài hà mã trong hai chi: hà mã lùn (Choeropsis liberiensis) ở các khu rừng phía tây châu Phi, và hà mã thông thường (Hippopotamus amphibius).

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại trong bài lấy theo Boisserie (2005), lưu ý rằng Boisserie coi Hippopotamus minor như là Phanourios minutus, nhưng chi này nói chung không được công nhận rộng khắp.

  • Chi Hippopotamus
    • Hippopotamus amphibius - Hà mã
    • †Hippopotamus antiquus
    • †Hippopotamus creutzburgi
    • †Hippopotamus minor
    • †Hippopotamus melitensis
    • †Hippopotamus pentlandi
    • †Hippopotamus lemerlei
    • †Hippopotamus laloumena
    • †Hippopotamus gorgops
  • Đặt không chắc chắn trong Hippopotamus:
    • †Hippopotamus aethiopicus
    • †Hippopotamus afarensis
    • †Hippopotamus behemoth
    • †Hippopotamus kaisensis
    • †Hippopotamus sirensis
  • Chi Hexaprotodon
    • †Hexaprotodon bruneti
    • †Hexaprotodon coryndoni
    • †Hexaprotodon crusafonti
    • †Hexaprotodon hipponensis - Algérie
    • †Hexaprotodon imagunculus - Uganda và Congo; Pliocen
    • †Hexaprotodon iravaticus - Myanmar; Pliocene - Pleistocen
    • †Hexaprotodon karumensis - Kenya và Eritrea; Pleistocen
    • †Hexaprotodon madagascariensis - Madagascar; Holocen
    • †Hexaprotodon namadicus - Ấn Độ; (có thể chính là Hex. palaeindicus)
    • †Hexaprotodon palaeindicus - Ấn Độ;
    • †Hexaprotodon pantanellii - Ý; Pliocen
    • †Hexaprotodon protamphibius - Kenya và Tchad; Pliocen
    • †Hexaprotodon siculus -
    • †Hexaprotodon sivalensis - Ấn Độ
    • †Hexaprotodon sp. (chưa mô tả) - Myanmar
    • †Loài chưa được miêu tả ở Indonesia; Pleistocen
  • Chi Archaeopotamus - trước đây trong chi Hexaprotodon
    • †Archaeopotamus harvardi -
    • †Archaeopotamus lothagamensis - Kenya; Miocen
  • Một hoặc 2 loài chưa được miêu tả
  • Chi Choeropsis
    • Choeropsis liberiensis - Hà mã lùn
  • Chi Saotherium - trước đây trong chi Hexaprotodon
    • Saotherium mingoz - Tchad; Pliocen

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Con hà mã trong tiếng anh là gì năm 2024
  • Con hà mã trong tiếng anh là gì năm 2024
  • Con hà mã trong tiếng anh là gì năm 2024

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hippopotamidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. Boisserie Jean-Renaud (2005): The phylogeny and taxonomy of Hippopotamidae (Mammalia: Artiodactyla): a review based on morphology and cladistic analysis. Zool. J. Linn. Soc. 143(1): 1-26. doi:10.1111/j.1096-3642.2004.00138.x (tóm tắt HTML).

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con lợn, con lợn rừng, con báo, con hổ, c… | Hippopotamus, 4 kids, La gi

Con hà mã tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng? Nếu bạn cũng đang thắc mắc vấn đề này thì hãy cùng Vuicuoilen ...

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Hà mã có tên gọi khác là gì?

Chúng thuộc họ Hà mã (Hippopotamidae) và là một trong hai loài còn sinh tồn của chi Hà mã (Hippopotamus). Tên gọi của chúng có nghĩa là "ngựa sông" trong tiếng Hy Lạp, bởi vì chúng thường sống gần các dòng sông hoặc hồ nước và có thể lặn dưới nước tới 5 phút.

Con hà mã trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

HIPPOPOTAMUS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Hippo là con gì?

Họ Hà mã (Hippopotamidae) là một họ gồm các loài động vật có vú guốc chẵn gọi là hà mã (tiếng Anh: Hippo hoặc Hippopotamus).

Con hổ tên tiếng Anh là gì?

Hổ đực là "tiger", hổ cái là "tigress" còn hổ con là "tiger cub".