Check up là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "check-up", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ check-up, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ check-up trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Well, he's gone to check up in the field, sir.

Ổng đã đi thị sát chiến trường, sếp.

2. Dell is looking to offer state governments a health care check-up .

Dell đang tìm cách cung cấp cho chính quyền tiểu bang một dịch vụ kiểm tra tổng quát chăm sóc sức khoẻ .

3. He feasted on his favorite food and treats and received a free check-up.

Anh ấy thưởng thức những món ăn yêu thích và chiêu đãi và được kiểm tra miễn phí.

4. Most kids who learn they have mitral valve prolapse find out about it during a regular check up .

Hầu hết trẻ biết được mình bị sa van hai lá đều được phát hiện ra trong lúc kiểm tra sức khoẻ định kỳ .

5. One day, the family doctor, Lydia, called at Claire’s home to check up on Claire’s mother, who was ill.

Một ngày kia, bà Lydia, bác sĩ gia đình, đến nhà xem xét bệnh tình của mẹ cô.

[Ngày đăng: 03-03-2022 19:54:52]

Check up kiểm tra tổng quát về ai đó hoặc một cái gì đó, thường được hiểu là kiểm tra tình trạng sức khỏe định kỳ.

Check up /ˈtʃek.ʌp/: Sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại, sự kiểm tra toàn bộ [sức khoẻ...]

 It means I go to the doctor for a routine check-up.

Nó có nghĩa là tôi đi khám bác sĩ để kiểm tra định kỳ.

To make sure that sb is doing what they should be doing, or that what they have said about themselves is true.

Chắc chắn rằng sb đang làm những gì mà họ nên làm, hoặc những điều họ đã nói về bản thân họ là đúng.

Ex: I’d better check up to see the kids are OK.

Tốt hơn là tôi sẽ đi kiểm tra xem những đứa trẻ có chắc là ổn không.

To find out if sth is true or correct; to find out what is happening.

Tìm ra xem sth đó liệu có đúng hay chính xác; tìm ra những gì đang xảy ra.

Ex: I think the train’s at ten o’clock, but I’ll phone the station to check up.

Tôi nghĩ là xe lửa sẽ có chuyến lúc 10 giờ, nhưng tôi sẽ gọi điện hỏi lại đài cho chắc.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết check up có nghĩa gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề