Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtʃit/
Hoa Kỳ[ˈtʃit]
Danh từSửa đổi
cheat /ˈtʃit/
- Trò lừa đảo, trò lừa bịp; trò gian lận, ngón gian.
- người lừa đảo, kẻ gian lận; tên cờ bạc bịp, tên cờ bạc gian lận.
Thành ngữSửa đổi
- topping cheat: [Từ lóng] Cái giá treo cổ.
Ngoại động từSửa đổi
cheat ngoại động từ /ˈtʃit/
- Lừa, lừa đảo [ai]. to cheat someone [out] of something — lừa ai để lấy vật gì
- Tiêu, làm tiêu tan [thì giờ, mệt nhọc, bằng cách đi chơi... ].
Chia động từSửa đổi
cheat
to cheat | |||||
cheating | |||||
cheated | |||||
cheat | cheat hoặc cheatest¹ | cheats hoặc cheateth¹ | cheat | cheat | cheat |
cheated | cheated hoặc cheatedst¹ | cheated | cheated | cheated | cheated |
will/shall²cheat | will/shallcheat hoặc wilt/shalt¹cheat | will/shallcheat | will/shallcheat | will/shallcheat | will/shallcheat |
cheat | cheat hoặc cheatest¹ | cheat | cheat | cheat | cheat |
cheated | cheated | cheated | cheated | cheated | cheated |
weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat |
— | cheat | — | let’s cheat | cheat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
cheat nội động từ /ˈtʃit/
- Gian lận; đánh bạc bịp.
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] có ngoại tình; [[thường] + on] không chung thuỷ.
Chia động từSửa đổi
cheat
to cheat | |||||
cheating | |||||
cheated | |||||
cheat | cheat hoặc cheatest¹ | cheats hoặc cheateth¹ | cheat | cheat | cheat |
cheated | cheated hoặc cheatedst¹ | cheated | cheated | cheated | cheated |
will/shall²cheat | will/shallcheat hoặc wilt/shalt¹cheat | will/shallcheat | will/shallcheat | will/shallcheat | will/shallcheat |
cheat | cheat hoặc cheatest¹ | cheat | cheat | cheat | cheat |
cheated | cheated | cheated | cheated | cheated | cheated |
weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat | weretocheat hoặc shouldcheat |
— | cheat | — | let’s cheat | cheat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.] |