Cái giếng là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zəŋ˧˥jə̰ŋ˩˧jəŋ˧˥
ɟəŋ˩˩ɟə̰ŋ˩˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 汫: rãnh, giếng
  • 井: tểnh, tỉnh, tĩn, giếng, tỉn, tễnh, đán
  • 湴: ban, giếng
  • 𥐹: giếng
  • 𠄺: giếng
  • 泟: giếng

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • giềng
  • giêng

Danh từSửa đổi

Giếng nước cổ ở Phan Thiết

giếng

  1. Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch. Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt [Tế Hanh] Ếch ngồi đáy giếng. [tục ngữ]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” giếng “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ giếng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ giếng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cái giếng.

2. Cửa Giếng

3. Giếng làng 6.

Bạn đang đọc: ‘giếng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

4. Cháy giếng dầu, là giếng dầu hoặc khí đã bắt lửa và cháy.

5. Cái giếng này lại giống một cái giếng nơi thôn ở xóm làng.

6. Giếng Ên-rô-ghên

7. Ai ở trong giếng?”

8. Đào giếng để lấy nước.

9. Đào giếng để lấy nước

10. GIẾNG SẢN XUẤT HƠI NƯỚC

11. Tên Schönbrunn [“giếng nước đẹp”], xuất xứ từ 1 giếng phun, cung cấp nước cho triều đình.

12. Sau đó các lỗ được tạo ra ở đế giếng để giúp dầu đi vào giếng khoan.

13. Các giếng dầu quan trọng nhất là giếng Suwaydiyah, Qaratshui, Rumayian, và Tayyem, gần Dayr az–Zawr.

14. ” Đào giếng trong 5 năm ư?

15. Giếng Bê-e-la-chai-roi

16. Thật là một hành động buồn mà phải được bao che giếng! trùng với mở giếng nước mắt.

17. Đầu tiên là các giếng nước tại địa phương như giếng Zamzam, nước của chúng thường hơi mặn.

18. “Đào giếng trong 5 năm ư?

19. Người Đàn Bà tại Giếng Nước

20. Nhưng đừng có dùng nước giếng!

21. Giếng gió tây không có gì.

22. Những giếng dầu không có dầu.

23. Giếng dầu chính là El bourma.

24. Hiện tại có 12 giếng dầu.

25. Người phụ nữ tại giếng nước

Xem thêm: Torrent là gì? Cách sử dụng Torrent như thế nào?

26. [ những đôi mắt của giếng nước ]

27. Ông có thể đào giếng mới

28. Có một ít nước trong giếng.

29. Chừng nào chúng ta tới giếng?

30. Phía ngoài có một giếng nước.

31. Về giếng dầu bốc cháy ấy?

32. Tôi vẫn chưa đầu độc cái giếng.

33. 2 Ông thấy một cái giếng trên đồng cỏ và có ba đàn cừu đang nằm cạnh giếng, vì người ta thường lấy nước từ giếng đó cho các đàn gia súc uống.

34. Các giếng có độ sâu trung bình chừng 120 bộ và gần như giếng nào cũng có cánh quạt gió.

35. Những người dân làng giúp đào giếng và đặt ống bơm nước và tự sửa chữa cái giếng nếu cần.

36. Chúng là những giếng nước nho nhỏ.

37. Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng.

38. Nhà có giếng riêng cung cấp nước.

39. Tại những nơi không có suối, người ta đào giếng để lấy nước ngầm, như giếng tại Bê-e-Sê-ba —beʼerʹ nghĩa là giếng trong tiếng Hê-bơ-rơ [Sáng-thế Ký 26: 32, 33].

40. Nói chuyện với người đàn bà bên giếng

41. Lần này câu chuyện là cái giếng à?

42. Ếch ngồi đáy giếng, coi trời bằng vung.

43. Khi việc khai thác giếng khoan trở nên không còn hiệu quả về kinh tế, giếng sẽ bị đóng và huỷ bỏ.

44. Lấy cái thang chận ngang miệng giếng dùm.

45. Đây là giếng địa ngục đấy cô gái.

46. Gàu dùng để múc nước từ giếng lên.

47. Anh nói cái giếng nào vậy, anh hai?

48. Đi tiếp 15 bước về phía giếng nước.

49. 25 Ta sẽ đào giếng và uống nước.

50. Có dấu hiệu của Jethro trên cái giếng.

Source: //blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp

1. Cháy giếng dầu, là giếng dầu hoặc khí đã bắt lửa và cháy.

Oil well fires are oil or gas wells that have caught on fire and burn.

2. Giếng Ên-rô-ghên

En-rogel Well

3. Đào giếng để lấy nước.

A well supplies the place with water.

4. Đào giếng để lấy nước

A well supplies the place with water

5. GIẾNG SẢN XUẤT HƠI NƯỚC

PRODUCTION WELL

6. Thật là một hành động buồn mà phải được bao che giếng! trùng với mở giếng nước mắt.

What a sorrowful act must that be -- the covering up of wells! coincident with the opening of wells of tears.

7. Đầu tiên là các giếng nước tại địa phương như giếng Zamzam, nước của chúng thường hơi mặn.

The first were local wells, such as the Zamzam Well, that produced generally brackish water.

8. Nhưng đừng có dùng nước giếng!

But not from the well!

9. Giếng gió tây không có gì.

West storm drain's clear.

10. Hiện tại có 12 giếng dầu.

Currently there are 12 oil fields.

11. Người phụ nữ tại giếng nước

The Woman at the Well

12. Ông có thể đào giếng mới

You can dig a new well.

13. Có một ít nước trong giếng.

There was little water in the well.

14. Chừng nào chúng ta tới giếng?

When do we reach the wells?

15. Về giếng dầu bốc cháy ấy?

About the burning well?

16. Tôi vẫn chưa đầu độc cái giếng.

I still haven't poisoned the well yet.

17. Những người dân làng giúp đào giếng và đặt ống bơm nước và tự sửa chữa cái giếng nếu cần.

Villagers were taught how to dig wells, install pumps, and make repairs when needed.

18. Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng.

I found him at the bottom of a well.

19. Gàu dùng để múc nước từ giếng lên.

It is used to move water off the roof.

20. 25 Ta sẽ đào giếng và uống nước.

25 I will dig wells and drink waters;

21. Có dấu hiệu của Jethro trên cái giếng.

Jethro's mark is on the well.

22. Và nó giống như một giếng dầu nhỏ.

And so it's sort of a mini well.

23. Nhiều chùa có cả giếng, ao, hồ sen...

And almost always, Swan Lake ...

24. Gần đó có hai giếng nằm rất sát nhau.

Two nearby wells are very close to each other.

25. Họ sắp tìm ra Giếng của những linh hồn

They are near to discovering the Well of Souls.

26. Nguồn cung cấp nước chính trong làng là giếng.

The chief source of water supply in the village is wells.

27. Con người có thể đào hố và khoan giếng.

Humans can dig holes and make a well.

28. Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng!

It is true, you pompous ass!

29. Các giếng ngoài khơi đầu tiên gọi là cá voi.

The first offshore wells were called whales.

30. CÓ MỘT ông cụ mệt mỏi ngồi bên giếng nước.

THE elderly man sitting by the well was exhausted.

31. 15 Em là suối giữa vườn, là giếng nước trong,

15 You are a garden spring, a well of fresh water,

32. " Nhưng tại sao họ sống ở dưới cùng của giếng? "

'But why did they live at the bottom of a well?'

33. Nàng xuống giếng nhận đầy bình nước, rồi trở lên.

At once the servant ran to meet her and said: ‘Give me, please, a little sip of water from your jar.’

34. ↑ Dung dịch muối → Giếng tái dẫn ← Nước ← Tháp làm nguội

↑ Brine → Reinjection well ← Water ← Cooling tower

35. Có giếng cho người chăn và chuồng đá cho bầy chiên.

With wells for shepherds and stone pens for sheep.

36. Tao bảo mày đi lấy nước dưới giếng ngoài bìa rừng.

I told you to fetch some water from the well in the wood.

37. 24 Ta sẽ đào giếng và uống nước nơi xứ lạ.

24 I will dig wells and drink foreign waters;

38. Nó là một trong những giếng dầu đầu tiên ở Nga.

It was one of the first oil wells in Russia.

39. Giếng dầu ngoài khơi đầu tiên được khoan vào năm 1957.

The first offshore well was drilled in 1957.

40. Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.

Slightly unnerving coming from the guy who just chucked you down a well.

41. “Hãy uống nước hồ con chứa, và nước chảy trong giếng con. . .

“Be faithful to your own wife and give your love to her alone. . . .

42. “Hãy uống nước hồ con chứa, và nước chảy trong giếng con.

“Drink water out of your own cistern, and tricklings out of the midst of your own well.

43. Hơn nữa , giếng dầu bị hư hỏng tiếp tục làm tràn dầu .

Also , the damaged well did not stop the flow of oil .

44. Họ cũng đào giếng và để lại dấu hiệu cho người sau.

They also dug wells and left a trail for others to follow.

45. Báo cho chủ quán biết... là nước giếng đã bị đầu độc.

Inform the inn keeper that the water in the well has been poisoned.

46. Chúng tôi sẽ không uống nước từ bất kỳ cái giếng nào.

We will not drink water from any well.

47. Anh không nên uống nước giếng, toàn là dầu nhớp nháp không thôi.

You shouldn't drink from the well, it's full of that sticky oil.

48. Phía đông vùng St Louis, có vô số giếng dầu nằm khắp nơi.

East of the St Louis area, there are numerous oil wells dotting the landscape.

49. Những người dân làng bị bắt theo nhóm 5-10 người đến các giếng nước gần đó, bịt mắt và đâm bằng lưỡi lê, còn xác của họ bị quẳng xuống giếng.

The inhabitants were taken in groups of five to ten persons to nearby wells, blindfolded, and bayoneted, and their bodies were dumped in the wells.

50. Những người Khương khác lại là các thợ nề giỏi việc đào giếng.

Others who are excellent masons are good at digging wells.

Video liên quan

Chủ Đề