Zno2 đọc là gì

KẼM HIĐROXIT

- Công thức phân tử: Zn[OH]2

- Phân tử khối: 99 g/mol

I. Cấu tạo:

- Cấu tạo gồm 1 nguyên tử Zn liên kết với 2 nhóm -OH.

II. Tính chất vật lí:

Là chất bột, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 125oC.

III. Tính chất hóa học:

- Là 1 hiđroxit lưỡng tính → có đầy đủ tính chất của 1 hiđroxit

a. Kém bền với nhiệt: Zn[OH]2 bị nhiệt phân hủy:

Zn[OH]2 \[\xrightarrow{{{t}^{o}}}\] ZnO + H2O

b. Là hiđroxit lưỡng tính:

Zn[OH]2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O

Zn[OH]2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

- Zn[OH]2 còn tan trong dung dịch amoniac dư do Zn2+ tạo phức được với các phối tử NH3:

Zn[OH]2 + 4NH3 → [Zn[NH3]4][OH]2

Lưu ý: Phản ứng hóa học này dùng để phân biệt Zn[OH]2 và Al[OH]3

c. Zn[OH]2 còn tác dụng với các axit hữu cơ:

2CH3COOH + Zn[OH]2 → [CH3COO]2Zn + 2H2O

V. Ứng dụng:

- Kẽm hiđrôxít được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật.

VI. Điều chế:

- Kẽm hiđroxit có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm clorua hay kẽm sunfat với natri hiđroxit; kết tủa sinh ra có thể tan trong dung dịch kiềm dư:

ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn[OH]2↓

ZnSO4 + 2NaOH → Na2SO4 +Zn[OH]2↓

VII. Nhận biết:

- Thuốc thử: dung dịch NaOH

- Hiện tượng: thấy chất rắn ZnO tan dần.

- PTHH: Zn[OH]2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O

- PT ion rút gọn: Zn[OH]2 + 2OH- → ZnO22- + H2O

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm chất hóa học nhanh nhất

Cùng tìm kiếm các chất hóa học nhanh nhất tại Cunghocvui

Hướng dẫn

Bạn hãy tìm chât hóa học mà bạn cần bằng cách nhập kí hiệu hóa học hoặc tên chất [Bằng tiếng Việt]

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

Thông tin về Na2ZnO2 [Natri zincat]

Na2ZnO2

[Natri zincat]

Tên Tiếng Anh: Sodium zincate

Nguyên tử / Phân tử khối [g/mol]: 143.3583

Bài viết liên quan

  • Tra cứu phương trình hóa học
  • Lớp 12
  • Phương trình hóa học hữu cơ
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Phương trình có Na2ZnO2 là chất tham gia phản ứng: Xem tất cả

2H2SO4 + Na2ZnO2 2H2O + Na2SO4 + ZnSO4

2HCl + Na2ZnO2 2HCl + Zn[OH]2

Phương trình có Na2ZnO2 là chất sản phẩm: Xem tất cả

2NaOH + ZnO H2O + Na2ZnO2

2NaOH + H2ZnO2 2H2O + Na2ZnO2

2NaOH + Zn[OH]2 2H2O + Na2ZnO2

2NaOH + Zn H2 + Na2ZnO2
dung dịch rắn khí rắn
trắng xanh không màu

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Video liên quan

Chủ Đề