Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, ĐH Thái Nguyên
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Mã trường:DTK
Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 0208. 3847 145; Fax: 0208. 3847 403
Website:www.tnut.edu.vn;Email:
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vicả nước.
2. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo04phương thức:
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Theo kết quả học bạ THPT.
- Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của học sinh [dự kiến].
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh:Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Ngành [Chuyên ngành] |
Mã ngành |
Mã tổ hợp Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu [dự kiến] |
||
Theo KQ thi THPT 2022 |
Theo học bạ THPT |
Theo phương thức khác |
||||
I |
Chương trình đại trà |
1205 |
1205 |
|
||
|
NhómngànhV |
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy] |
7520103 |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
150 |
|
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực [Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực] |
7500116 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Chuyên ngành Công nghệ ô tô - Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô - Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai - Công nghệ nhiệt lạnh |
7510205 |
A00; A01; D01; D07 |
125 |
125 |
|
4 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử [Chuyên ngành Cơ điện tử] |
7520114 |
A00; A01; D01; D07 |
125 |
125 |
|
5 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông [05 chuyên ngành]: - Hệ thống điện tử thông minh và IoT - Kỹ thuật điện tử - Điện tử viễn thông - Quản trị mạng và truyền thông - Truyền thông và mạng máy tính |
7520207 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
60 |
|
6 |
Kỹ thuật máy tính [04 chuyên ngành]: - Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo - Công nghệ phần mềm - Hệ thống nhúng và IoT - Tin học công nghiệp |
7480106 |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
50 |
|
7 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [02 chuyên ngành]: - Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp - Kỹ thuật điều khiển |
7520216 |
A00; A01;
|
210 |
210 |
|
8 |
Kỹ thuật điện [04 chuyên ngành]: - Hệ thống điện - Thiết bị điện - điện tử - Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh - Điện công nghiệpvà dân dụng |
7520201 |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
90 |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng [01 chuyên ngành]: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
10 |
Kinh tế công nghiệp [02 chuyên ngành]: - Kế toán doanh nghiệp công nghiệp - Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
7510604 |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
11 |
Quản lý công nghiệp [Chuyên ngành Quản lý công nghiệp] |
7510601 |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
12 |
Công nghệ chế tạo máy [Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy] |
7510202 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Chuyên ngànhCông nghệ điện, điện tử công nghiệp] |
7510301 |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
90 |
|
14 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa] |
7510303 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành] |
7510201 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
|
16 |
Kiến trúc [Chuyên ngành Kiến trúc công trình] |
7580101 |
V00; V01; V02 |
20 |
20 |
|
17 |
Kỹ thuật vật liệu [Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu] |
7520309 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
|
18 |
Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành]: - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
|
|
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
19 |
Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ] |
7220201 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
|
II |
Chương trình tiên tiến [đào tạo bằng Tiếng Anh] |
60 |
60 |
|
||
1 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí[Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh] |
7905218 _CTTT |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
1 |
2 |
Kỹ thuật điện [Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh] |
7905228 _CTTT |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
30 |
2 |
III |
Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao |
|
|
Ghi chú |
||
1 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7520114 _CLC |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp] |
7520216 _CLC |
A00; A01 |
40 |
40 |
|
IV |
Chương trình định hướng nhật bản |
|
|
|
||
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7500116 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
3 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7520207 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
5 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7520114 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
6 |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa |
7520216 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
7 |
Kỹ thuật điện |
7520201 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
10 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
5 |
5 |
|
11 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 _NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
|
V |
Chương trình đào tạo liên kết 2+2 [ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc] |
|
|
|
||
1 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
20 |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển:
A00:Toán,Lý,Hóa A01:Toán,Lý, Anh
|
D01:Toán,Văn, Anh D07:Toán,Hóa, Anh
|
V00:Toán,Lý,Vẽ V01:Toán,Văn,Vẽ V02:Toán,Anh,Vẽ |
4. Hình thức xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Dựa vào điểm thi của thi sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2022, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:
Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ18 điểm trởlên [thang điểm 30].
Ghi chú:Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:
Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = [Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 +Điểm trung bình học kỳ I lớp 12]/3.
Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = [Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2]/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có].
Riêng đối với ngành kiến trúc:
Điểm xét tuyển = [Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm môn năng khiếu [Vẽ]*2]*3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có].
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [dự kiến]:
Sẽ có thông tin chi tiết sau.
- Xét tuyển thẳng:Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Thời gian xét tuyển
5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2022 và các phương thức khác:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT:
TT |
Thời gian |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
1 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
20/4-15/6/2022 |
23/6-05/7/2022 |
31/7-15/9/2022 |
2 |
Thông báo kết quả xét tuyển |
trước 18/6/2022 |
trước 08/7/2022 |
trước 18/9/2022 |
3 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học |
19/6-22/6/2022 |
09/7-30/7/2022 |
19/9-22/9/2022 |
Ghi chú:Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp học bạ và bằng tốt nghiệp THPT bản gốc [Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
+Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website://ts.tnut.edu.vnvà làm theo hướng dẫn.
+Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:Trung tâm tuyển sinh - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp [Showroom – Trung tâm tuyển sinh - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp].
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu lấy tại website:ts.tnut.edu.vn]
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem [loại 3000 đồng] có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại [nếu có] để nhà trường gửi giấy báo nhập học [nếu trúng tuyển].
7. Các thông tin khác:
Sinh viên có cơ hội thực tập và trải nghiệm tại các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài có hưởng lương.