Cách đọc kết quả của cobas hóa phát quang năm 2024
Hệ thống máy xét nghiệm tự động Model: Cobas 8000 Hãng sản xuất: Roche Nước sản xuất: Nhật Bản Bộ phận điều khiển: Giao diện với người sử dụng dựa trên Windows 7 Màn hình cảm ứng 17'' TFT hoặc sử dụng chuột Trạm nối kết dữ liệu cobas: Cho phép truy cập và chẩn đoán từ xa về dịch vụ hệ thống Cho phép cập nhật thông tin liên quan tới xét nghiệm Roche Bộ phận trung tâm: Có thể kết nối lên đến 4 mô đun phân tích sinh hóa miễn dịch Cho phép nạp mẫu lên đến 300 mẫu thử với giá 5 vị trí thông qua khay hoặc cổng nạp mẫu cấp cứu STAT Cho phép xuất mẫu lên đến 300 mẫu thử với giá 5 vị trí thông qua khay hoặc cổng STAT Công suất xử lý mẫu lên đến 1000 mẫu/giờ (200 giá/giờ) Cổng STAT chuyên dụng với bộ phận đệm mẫu hỗ trợ chạy lại Mô đun ISE 900: Xét nghiệm điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) bằng phương pháp điện cực chọn lọc ion Công suất lên đến 900 test/ giờ 03 xét nghiệm điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) có thể thực hiện cùng 1 lúc Kim hút mẫu đặc biệt có chức năng phát hiện cục máu đông Đường xử lý mẫu độc lập giúp tăng năng suất của máy Mô đun sinh hóa c 502: Xét nghiệm sinh hóa bằng phương pháp đo quang Xét nghiệm sinh hóa bằng phương pháp miễn dịch đo độ đục Xét nghiệm HbA1c máu toàn phần Công suất lên đến 600 test/ giờ 60 xét nghiệm có thể thực hiện cùng 1 lúc với 60 kênh thuốc thử Thuốc thử, hóa chất rửa, vật tư tiêu hao có thể nạp liên tục, không gián đoạn hoạt động của máy Đảm bảo kết quả chính xác với chức năng đo chỉ số huyết thanh (serum index) Kim hút mẫu có chức năng phát hiện cục máu đông và phát hiện thiếu mẫu Công nghệ trộn mẫu phẩm và thuốc thử bằng sóng siêu âm không tiếp xúc, tránh nhiễm chéo so với các hệ thống khác dùng kim để trộn Mô đun miễn dịch e 801: Xét nghiệm miễn dịch bằng phương pháp Điện hóa phát quang ECL Công suất mẫu lên đến 300 test/ giờ 48 xét nghiệm có thể thực hiện cùng 1 lúc với 48 kênh thuốc thử Thời gian ổn định thuốc thử trên máy lên đến 4 tháng Thuốc thử sử dụng nhãn RFID thay mã vạch thông thường giúp truy nguyên thông tin thuốc thử nhanh chóng đồng thời loại bỏ tình trạng không đọc được mã vạch trên hộp thuốc thử do bị mờ khi lưu trữ trong tủ lạnh Thuốc thử, hóa chất rửa, vật tư tiêu hao có thể nạp liên tục, không gián đoạn hoạt động máy Tự động xuất các hộp thuốc thử đã sử dụng hết Sử dụng kim hút dùng 1 lần, loại bỏ hoàn toàn nhiễm chéo Kim hút mẫu có chức năng phát hiện cục đông và bọt khí Mô đun lưu mẫu tạm thời: Mô đun lưu mẫu tạm thời được lắp bên trái của mỗi mô đun phân tích sinh hóa cobas c 502 hoặc mô đun phân tích miễn dịch cobas e 801 Sức chứa 20 giá hoặc tương đương 100 mẫu được lưu tạm trên mô đun Có thể cài đặt tự động kiểm chuẩn khi lưu các mẫu kiểm chuẩn trên mô đun lưu mẫu tạm Các giá chứa mẫu trên mô đun lưu mẫu tạm thời có thể được phân phối đến các mô đun phân tích bất cứ lúc nào Có thể cài đặt tự động chạy lại mẫu hoặc chạy phản xạ thêm các xét nghiệm khác với các mẫu chứa trên mô đun lưu mẫu tạm thời, mà không cần mất thời gian tìm lại mẫu hoặc lấy mẫu mới Hệ thống: Dạng mô đun, có thể dễ dàng nâng cấp thêm mô đun tại chỗ để tăng công suất phân tích khi lượng mẫu tăng Cấu hình hệ thống: Bộ phận điều khiển: Máy tính, màn hình, bàn phím, máy in trên một giá đứng được thiết kế phù hợp với tính chất công việc Bộ phận trung tâm: Đầu mẫu nạp vào / Đầu xuất mẫu ra, phần mềm định tuyến mẫu thông tin, cân bằng lượng mẫu giữa các mô đun. Tích hợp cổng nạp mẫu cấp cứu để ưu tiên xử lý. Bộ phận kiểm tra: Máy tính: Hệ điều hành Windows 7 Màn hình màu cảm ứng 17'' TFT Máy in laser hiệu HP Giá đứng cho máy tính: thiết kế phù hợp với công việc Trạm kết nối dữ liệu cobaslink Công suất xử lý mẫu của bộ phận trung tâm: Lên đến 1000 mẫu/giờ (hoặc 200 giá/giờ) Sức chứa mẫu tối đa của bộ phận trung tâm: Nạp mẫu lên đến 300 mẫu Xuất mẫu lên đến 300 mẫu Các loại giá /khay: Giá RD chứa mẫu thường quy tiêu chuẩn: giá 5 vị trí Các loại giá khác: giá chứa mẫu cấp cứu, giá chứa vật liệu QC, giá chứa vật liệu hiệu chuẩn, giá chứa vật liệu bảo dưỡng Khay chứa 15 giá (tương đương) 75 mẫu Các loại ống mẫu tương thích: Các loại ống chính 13 x 75 mm, 13 x 100 mm, 16 x 75 mm, 16 x 100 mm Cốc đựng mẫu 2.5 mL Vi cốc 1.5 ml Thể tích mẫu tối thiểu: Ống chính 13 x 75 mm, 13 x 100 mm: 500 µl Ống chính 16 x 75 mm, 16 x 100 mm: 1000 µl Cốc đựng mẫu: 100 µl Vi cốc: 50 µl Loại mã vạch mẫu: Code 128 Codabar (NW 7) Interleaved 2 of 5 Code 39 Loại mẫu thử: Máu toàn phần, Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tuỷ Các mô đun phân tích: 01 mô đun ISE, 01 mô đun sinh hóa cobas c 502 và 01 mô đun miễn dịch cobas e 801 Công suất xét nghiệm: Công suất xét nghiệm lên đến 1800 tests/ giờ, bao gồm: 900 tests điện giải/giờ, 600 tests sinh hóa/giờ, 300 tests miễn dịch/giờ Phương pháp xét nghiệm: Mô đun ISE: phương pháp điện cực chọn lọc ion Mô đun sinh hóa: phương pháp đo quang 1 điểm, 1 điểm + kiểm tra prozone, 2 điểm, 2 điểm động học, 2 điểm + kiểm tra prozone, 3 điểm, 1 điểm + động học, Rate A, Rate A + chỉ số huyết thanh, Rate A với mẫu trắng, Rate B. Mô đun miễn dịch: phương pháp Điện hóa phát quang ECL Thời gian phản ứng xét nghiệm: Xét nghiệm sinh hóa: 3-10 phút Xét nghiệm miễn dịch: 9 - 27 phút; 93% xét nghiệm miễn dịch có thời gian xét nghiệm 18 phút hoặc ít hơn Số lượng kênh thuốc thử: Mô đun ISE: 3 kênh Mô đun sinh hóa: 60 kênh cho 1 mô đun cobas c 502 Mô đun miễn dịch: 48 kênh cho 1 mô đun cobas e 801 Độ ổn định thuốc thử trên máy: Thuốc thử sinh hóa: có thể lên đến 6 tháng Thuốc thử miễn dịch: có thể lên đến 112 ngày Danh mục xét nghiệm: Danh mục xét nghiệm sinh hóa: 120 xét nghiệm Danh mục xét nghiệm miễn dịch: 103 xét nghiệm Nhiều xét nghiệm đặc biệt như: Anti-TSH receptor, CA 72-4, Cyfra 21-1, SCC, S100, NT-proBNP, Troponin T hs, PlGF, sFlt-1, PCT, IL6, D-Dimer, các xét nghiệm bộ Xương, cấy ghép tạng, theo dõi thuốc điều trị, thuốc gây nghiện,… Thể tích mẫu: 1 – 35 µl đối với mô đun cobas c 502 (trung bình 7.0 µl) 4 – 60 µl đối với mô đun cobas e 801 (trung bình 19.4 µl) Phát hiện cục máu đông, phát hiện thiếu mẫu, phát hiện bọt khí: Sẵn có Chức năng chạy lại / chạy phản xạ: Chạy lại tự động hoặc chạy lại bằng tay Hệ thống hỗ trợ tự động chạy phản xạ, yêu cầu chạy phản xạ được cung cấp bởi LIS Nạp mẫu hiệu chuẩn/QC: Đặt trên các giá định riêng thông qua bộ phận trung tâm và cổng cấp cứu Thời gian hiệu chuẩn ổn định Lên đến 3 tháng đối với xét nghiệm miễn dịch trên mô đun cobas e 801 Giao diện hệ thống: Giao diện số RS 232, hai chiều Giao diện kết nối với trạm dữ liệu cobas để thực hiện chức năng dịch vụ từ xa và tự động tải dữ liệu về Cở sở dữ liệu mẫu: 10.000 mẫu thông thường / mẫu cấp cứu Yêu cầu về nước / nước thải Nước: Không nhiễm khuẩn, nguồn nước cấp đã khử ion, độ trở kháng < 1,0 µS/cm (Roche cung cấp hệ thống lọc nước RO đi kèm) |