Buồng chuối là gì

Kỳ lạ chuối trổ buồng từ giữa thân cây

[NLĐO] – Buồng chuối kỳ lạ trổ từ giữa thân có 5 nải, mỗi nải có khoảng chục trái đang phát triển rất tốt.

  • [eMagazine] - Cách chống trộm kỳ lạ của nông dân miền Tây

  • KỲ LẠ: Hai viên đá thơm như nước hoa, 5 tỉ chưa bán

  • Kỳ lạ người phụ nữ không ăn cơm nhưng vẫn khỏe mạnh, tăng cân

Một cây chuối khi đến tuổi trưởng thành thường sẽ trổ hoa ở trên ngọn, từ đó mới hình thành và trổ ra buồng chuối theo hướng xuống đất. Thế nhưng, trong vườn nhà một hộ dân ở TP Cao Lãnh [Đồng Tháp], cây chuối cho trái từ giữa thân gây tò mò cho nhiều người dân.

Chủ nhân của cây chuối kỳ lạ này là bà Võ Thị Kim Phượng [ngụ phường Hòa Thuận, TP Cao Lãnh]. Theo bà Phượng, trong vườn nhà của bà có hàng trăm cây chuối xiêm. Tuy nhiên, chỉ duy nhất cây chuối này lại có buồng mọc ra ngay giữa thân. "Cây chuối này tôi trồng lâu rồi, nhưng đến giữa tháng 5 âm lịch năm nay thì mới cho ra bắp và buồng như vậy. Cây chuối này hoàn toàn phát triển tự nhiên chứ không ai tác động hay can thiệp gì", bà Phượng cho biết thêm.

Theo quan sát, buồng chuối trổ từ giữa thân có 5 nải, mỗi nải có khoảng chục trái đang phát triển rất tốt.

Sau đây là những hình ảnh về cây chuối "độc, lạ" này:

Thay vì trổ buồng từ đọt thì buồng chuối này trổ từ giữa thân cây

Buồng chuối có 5 nải, mỗi nải có khoảng chục trái

Trong vườn nhà có nhiều cây chuối xiêm, nhưng chỉ có cây này trổ buồng kỳ lạ

Tin - ảnh: SONG ANH

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuəŋ˨˩ɓuəŋ˧˧ɓuəŋ˨˩
ɓuəŋ˧˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 󰈃: buồng
  • 逢: bồng, phùng, buồng
  • 帆: buồm, phàm, buồng
  • 𢩣: buồng
  • 蓬: bòng, bồng, bùng, bầng, phồng, phùng, bong, buồng, bừng
  • 房: phòng, buồng

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • buông
  • bướng

Danh từSửa đổi

buồng

  1. Chùm quả được trổ ra từ một bắp, bẹ [hoa] của một số cây. Buồng chuối. Cây cau có hai buồng.
  2. Chùm, thường gồm hai hay nhiều cái đồng loại ở trong cơ thể người và động vật. Buồng phổi. Buồng gan. Buồng trứng.
  3. Phần nhà được ngăn vách, kín đáo, có công dụng riêng. Buồng ngủ. Buồng tắm. Buồng cô dâu.
  4. Khoảng không gian kín trong máy móc, thiết bị, có tác dụng nào đó. Buồng đốt của máy nổ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề