Bê tông tạo phẳng tiếng anh là gì năm 2024
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete. Show
Một ngày nọ, tôi thấy ông bảo vệ quét tay qua tường bê tông. One day, I saw the security guard run his hand across the concrete wall. Nếu con thích ở trong một boong-ke bằng bê tông If you want to live in a concrete bunker, eh? Nền của mỗi cột trụ cũng được làm cho kiên cố bằng bê tông. The foundation of each pier was also reinforced with concrete. Ngày 11 tháng 1 năm 2008, những khối bê tông đầm lăn đầu tiên được sản xuất. As of December 1, 2008, all psychedelic mushrooms are banned. Ngoài ra còn có các bức tường bê tông đặt xung quanh bờ biển của Nhật . There are also concrete walls around much of the Japanese coastline . Thì - "Cái chòi được làm từ kim loại gấp nếp đặt trên một bệ bê tông. So -- "The hut was made of corrugated metal, set on a concrete pad. Chúng tôi có rất nhiều người, ô nhiễm, ô tô, bê tông, rất nhiều bê tông. We've got lots of people, pollution, cars, concrete, lots of concrete. Giữa Riddarholmen và Söder Mälarstrand, City Line chạy qua một đường hầm bê tông ngầm. Between Riddarholmen and Söder Mälarstrand, the City Line runs through a submerged concrete tunnel. Viện đó cho biết: “Cấu trúc của [chúng] rất giống cấu trúc của bê tông cốt thép. “[They] are constructed in exactly the same way that reinforced concrete is constructed,” states the institute. Tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc là rất cần thiết. Vì ngoài việc học những kiến thức chuyên ngành trên trường, bạn còn phải đọc thêm các tài liệu bên ngoài nữa. Vì vậy, từ vựng kiến trúc bằng tiếng Anh là thứ cực kỳ cần thiết đối với dân kiến trúc. Thấu hiểu được những khó khăn của các bạn, NativeX xin gửi đến bạn “Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc cơ bản nhất”. 1/ Từ vựng về chuyên ngành kiến trúc trong tiếng Anh
|