Bản lề chữ a tiếng anh là gì năm 2024

Bản lề chữ A hay còn gọi là bản lề ma sát được sử dụng cho các loại cửa sổ mở quay, hất và thường được sử dụng cho cửa nhôm kính, cửa nhựa lõi thép upvc. Với nhiều năm trong ngành cung cấp phụ kiện cửa nhôm kính công ty Tân Cường chúng tôi là đối tác tin cậy và luôn đồng hành cùng các đơn vị sản xuất nhôm kính hiện nay.

Bản lề chữ a tiếng anh là gì năm 2024

Bản lề chữ A được sản xuất bằng được làm bằng inox 304 để không bị gỉ sét khi tiếp xúc với mưa nắng trực tiếp nhiều mà độ bền vẫn đảm bảo tốt nhất. Phù hợp với các hệ nhôm Huyndai Xingfa, Việt Pháp, Việt Nhật, cửa nhựa lõi thép upvc …

Bản lề chữ A được thiết kế nhằm tăng khả năng ma sát nhằm chống chịu lại tác động của gió, bão tránh gây va đập cửa khi mở, ngoài ra bản lề chữ có vít điều chỉnh nhằm tăng độ ma sát theo yêu cầu. Tùy theo kích thước của cửa mà loại bản lề này có kích thước độ dày góc mở khác nhau, nhằm tăng khả năng chiu lực và dễ thao tác khi sử dụng.

Các loại bản lề chữ A hiện nay

Bản lề chữ a tiếng anh là gì năm 2024

Bản lề A Bản 18mm:

Bản lề A 8” – 200mm

Bản lề A 10” – 250mm

Bản lề A 12” – 300mm

Bản lề A 14” – 350mm

Bản lề A 16” – 400mm

Bản lề A Bản 22mm:

Bản lề A 10” – 250mm

Bản lề A 12” – 300mm

Bản lề A 14” – 350mm

Bản lề A 16” – 400mm

Là loại bản lề sử dụng cho cửa sổ mở quay, cửa sổ mở hất với góc mở tối đa 90 độ khi kết hợp với tay nắm cửa nhôm . Vì có thể điều chỉnh độ ma sát nên bản lề này có thể giúp cửa chịu được gió mạnh mà không bị va đập.

Hình ảnh thực tế khi sử dụng bản lề ma sát chữa A

Bản lề chữ a tiếng anh là gì năm 2024

Bản lề chữ a tiếng anh là gì năm 2024

Hãy đến với công ty Tân Cường chúng tôi để được phục vụ tốt nhất, giá thành cạnh tranh nhất cho bạn khi mua sản phẩm Bản lề chữ A cũng như các loại phụ kiện cửa nhôm của côn ty chúng tôi.

bản lề cánh cửa Tiếng Anh là gì

Từ điển kỹ thuật

Lĩnh vực: xây dựng

  • casement hinge
  • cánh cửa xoay (có gắn bản lề): Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngpivoted sash
  • cửa sổ một cánh (xoay quanh bản lề): Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngsingle-hung window
  • bản lề (cửa): Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: cơ khí & công trìnhhinge strapbản lề cửadoor-hingegarnet hingehingebản lề cửa chắnscreen door hingebản lề cửa sổwindow hingebản lề cửa thông gióair vent hingechốt gắn bản l

Câu ví dụ

  • On the night of September 25, 1977, someone took the hinge pins off of Dimenstien’s front door and entered her home. Buổi tối ngày 25/9/1977, một người nào đó đã gỡ bản lề cánh cửa trước của bà Jean Dimenstien và đột nhập vào nhà.
  • From a can opener to a game controller, everything can be a rocket in Eric’s mind. Từ một quả chanh, cho tới bộ điều khiển trò chơi, hay thậm chí là bản lề cánh cửa,... mọi thứ đều có thể trở thành một tên lửa trong tâm trí của Eric.
  • If there is a hinge problem, a warped door, or the door must swing uphill to close, a door closer will only go so far to solve the problem. Nếu có vấn đề về bản lề, cánh cửa bị biến dạng, hoặc cánh cửa phải đu lên dốc để đóng lại, một cánh cửa gần hơn sẽ chỉ đi xa để giải quyết vấn đề.
  • If there is a hinge problem, a warped door, or the door must swing uphill to close, a door closer will only go so far in solving the problem. Nếu có vấn đề về bản lề, cánh cửa bị biến dạng, hoặc cánh cửa phải đu lên dốc để đóng lại, một cánh cửa gần hơn sẽ chỉ đi xa để giải quyết vấn đề.

Những từ khác

  1. "bản lề chữ h" Anh
  2. "bản lề chữ t" Anh
  3. "bản lề cranat chéo" Anh
  4. "bản lề cánh bướm" Anh
  5. "bản lề cánh bướm có chốt trục" Anh
  6. "bản lề cánh dài" Anh
  7. "bản lề có cữ chặn" Anh
  8. "bản lề có khớp xoay" Anh
  9. "bản lề có lò xo" Anh
  10. "bản lề cánh bướm" Anh
  11. "bản lề cánh bướm có chốt trục" Anh
  12. "bản lề cánh dài" Anh
  13. "bản lề có cữ chặn" Anh

Cuối cùng, tôi đã tìm ra rằng nó đã đi trên nền tảng bản lề chúng tôi thực hiện tất cả các cách trở lại trong các bước từ túi 2.

In the end, I figured out that it went on the hinged platform we made all the way back in the steps from bag 2.

Bản lề giữ máy tính xách tay rất chắc chắn và không rơi khi có bất kỳ chuyển động nào- đó là một liên lạc tốt đẹp.

The hinges holding the laptop is very sturdy and doesn't drop when there's any movements- which is a nice touch.

Các tác giả cho biết bản lề có thể được sử dụng để kết nối nhiều màn hình với nhau để tạo thành một thiết bị lớn hơn.

The authors write that the hinge could be used to connect multiple screens together to form a larger device.

Số lượng bản lề: Faceplate 24- 30 cặp( theo khách hàng chọn vào hình dạng của cửa), Backboard 14 cặp.

Quantity of Hinges: Faceplate 24-30 pairs(as per clients chosen on shape of door), Backboard 14 pairs.

Trên loại túi này, bản lề chạy xuống một trong những cạnh dài của túi, để nó mở ra như một cuốn sách.

On this type of bag, the hinges run down one of the bag's long sides, letting it open like a book.

Phần trên của máy có thể được gắn bánh xe bản lề, có thể được sử dụng cho lực kéo nhỏ.

The upper part of the machine can be fitted with a hinge wheel, which can be used for small power traction.

Bản lề giữ màn hình đủ chắc chắn để ngăn màn hình không lắc lư trong khi sử dụng nó trên đùi.

The hinges that hold the screen are solid enough to prevent the screen from wobbling while using it on your lap.

Toàn bộ phần máy quét bản lề để đối phó với tình trạng kẹt giấy tờ, mặc dù chúng tôi không có vấn đề trong quá trình thử nghiệm.

The whole of the scanner section hinges up to cope with papers jams, though we had no problems during testing.

Họ trượt mở dọc theo tàu lượn chứ không phải bản lề, cho phép mỗi phòng được mở ra để trở thành một không gian toàn bộ không gian mở.

They slide open along the glider, not the hinges, allowing each room to be opened to become a whole open space.

Cửa sổ này cũng được gắn với một cơ chế bản lề và ròng rọc cho phép nó mở ra và giữ cho tòa nhà thông thoáng.

This window is also attached to a hinge and pulley mechanism that allows it to open up and keep the building ventilated.

Các tác giả cho biết bản lề có thể được sử dụng để kết nối nhiều màn hình với nhau để tạo thành một thiết bị lớn hơn.

The authors wrote that the hinge could be utilized for connecting multiple screens together to create a larger device.

Samsung tự hào về bản lề‘ ẩn của nó, nó hoàn toàn bị ẩn khi bạn mở Galaxy Z Flip mọi lúc.

Samsung is proud of its‘hide-away' hinge, which is completely hidden when you open the Galaxy Z Flip all the way.

Các thiết kếtiên tiến của cửa sau phía sau bản lề cung cấp một mở cửa lớn, cho phép hành khách người lớn có kích thước để dễ dàng ra vào xe.

The advanced design of the rear-hinged rear doors provides a large door opening, allowing adult-sized passengers to easily enter and exit the vehicle.

Một số tài xế đã tháo bản lề ra khỏi cửa để trong trường hợp khẩn cấp có thể nhanh chóng rời khỏi xe.

Some drivers removed the hinges from the door so that in an emergency it was possible to quickly leave the vehicle.

Việc sử dụng bản lề cho tải cao giảm thiểu xỉ sau khi mở/ đóng lặp lại.

The use of hinges for high loads minimizes slag after repeated opening/closing.

Từ hình ảnh dưới đây bạn có thể thấy kích thước của bản lề, trong đó cung cấp một hỗ trợ rất tốt cho màn hình.

From the image below you can see the size of the hinges, which offer a very good support for the screen.