Sinh nhật tiếng hàn là gì năm 2024
Sinh nhật trong tiếng Hàn là 생일 (saeng-il). Sinh nhật là ngày có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với mỗi người chúng ta. Bởi sinh nhật là kỉ niệm ngày chào đời và tưởng nhớ đến công ơn sinh thành, nuôi dưỡng của cha mẹ. Không những vậy, đây cũng là ngày đánh dấu mốc trưởng thành của mỗi người. Show
Sinh nhật trong tiếng Hàn là 생일 (saeng-il). Vào ngày sinh nhật, chúng ta thường tổ chức những buổi tiệc lớn để chung vui cùng những người thân yêu, mừng bước sang một tuổi mới, đạt được mục tiêu đặt ra và gặt hái được những thành công mới trong cuộc sống. Có thể nói, sinh nhật cũng là một dịp để gắn kết mọi người trong gia đình, được sum họp với nhau. Một số từ vựng về sinh nhật trong tiếng Hàn:생신 (saengsin): Sinh nhật (kính ngữ của 생일). 살 (sal) / 나이 (na-i): Tuổi. 세 (se): Tuổi (kính ngữ của 살). 축하 노래 (chukha norae): Bài hát chúc mừng. 케이크 (keikeu): Bánh kem. 잔지 (janji): Tiệc. 카드 (kadeu): Thiệp. 초대 (chodae): Mời. 대접하다 (daejeobhada): Thiết đãi. 생일 (saeng-il): Sinh nhật. 후한 대접 (huhan daejeob): Tiếp đãi nhiệt tình. 청객 (cheonggaek): Khách mời. 선물 (seonmul): Quà tặng. 선물을 고르다 (seonmul-eul goreuda): Chọn quà. 선물을 주다 (seonmul-eul chuda): Tặng quà. 선물을 드리다 (seonmul-eul deurida): Kính tặng quà. 선물을 받다 (seonmun-eul badda): Nhận quà. 색상 (saeksang): Màu sắc. 생일 축하하다 (saeng-il chukhahada): Chúc mừng sinh nhật. 노래 (norae): Bài hát. 노래 부르다 (norae bureuda): Hát. 행복하다 (haengbokhada): Hạnh phúc. 진수성찬 (jinsuseongchan): Bữa tiệc. 입에 맞다 (ib-e majda): Ngon miệng. 마음에 들다 (maeum-e deulda): Thích, vừa ý. 꾸미다 (ggumida): Trang trí. 촛불 (chosbul): Cây nến. 촛불을 켜다 (chosbul-eul kyeoda): Thắp nến lên. 촛불을 끄다 (chosbul-eul kkeuda): Thổi tắt nến. Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về sinh nhật. Bạn có yêu thích các ca khúc tiếng Hàn ? Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL học các từ vựng và câu chúc mừng tiếng Hàn qua lời bài hát Bí quyết học tiếng hàn qua bái hát hiệu quả Bài hát Chúc mừng sinh nhật trong tiếng Hàn có tên gọi là 생일 축하합니다 với 생일 nghĩa là sinh nhật và 축하합니다 nghĩa là chúc mừng. Đây là bài hát rất thông dụng và đáng yêu. Lời bài hát cũng rất dễ hát theo và có ý nghĩa dễ hiểu. Du học Hàn Quốc, theo truyền thống họ sẽ ăn canh rong biển vào buổi sáng ngày sinh nhật. Gia đình hoặc bạn bè sẽ chuẩn bị bánh ngọt và nhiều đồ ăn để mở tiệc sinh nhật. Những người được mời sẽ tặng quà cho người sinh nhật và chơi nhiều trò chơi truyền thống. Cùng với đó là những lời chúc tốt đẹp dành cho người có sinh nhật vào ngày đó. Hãy cùng VJ Việt Nam khám phá Hơn 20 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn ý nghĩa nhé! Hơn 20 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn ý nghĩa Mục lục bài viết Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn viết như thế nào?Nếu muốn nhắn gửi lời chúc đến sinh nhật của mọi người thì bạn không thể không tìm hiểu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn viết như thế nào. Bởi vì, bên cạnh việc gửi lời chúc mừng trực tiếp, chúng ta có thể gửi những tấm thiệp nhỏ xinh kèm lời nhắn yêu thương, viết lời đề tặng trên những món quà. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn viết như thế nào? Câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn phổ biến và đơn giản nhất được viết là: “생일 축하합니다”, phiên âm tiếng Việt là “Seng-il chukha ham ni ta”. Đây cũng chính là cách viết của happy birthday bằng tiếng Hàn. Hơn 20 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn ý nghĩaNgày sinh nhật ai cũng mong nhận được những lời chúc tốt đẹp đúng không nào? Hãy lan tỏa yêu thương trao đến người thân, bạn bè với các mẫu câu cực hay, cực ý nghĩa. Hơn 20 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn ý nghĩa Chúc mừng sinh nhật người lớn tuổi bằng tiếng Hàn
Những câu chúc sinh nhật ý nghĩa, dễ thươngNhững lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn quốc vừa ngắn gọn và ý nghĩa.
Với những câu sinh nhật vui vẻ tiếng Hàn phổ biến và đơn giản được lựa chọn sử dụng nhiều khi bạn muốn dành lời chúc cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp. Từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng HànBạn thắc mắc những từ hay dùng trong bữa tiệc happy birthday bằng tiếng hàn Tiếng HànTiếng ViệtTiếng HànTiếng Việt생일 Sinh nhật 케이크 Bánh ga tô 초대 Mời 촛불 Cây nến 진수성찬 Bữa tiệc 촛불을: 켜다 Thắp nến lên 청객 Khách mời 촛불을: 끄다 Thổi tắt nến 노래 Bài hát 선물 Món quà 축하하다 Chúc mừng 선물하다 Tặng quà 선물하다 tặng quà 대접하다 thiết đãi 꾸미다 trang trí 마음에들다 thích, vừa ý Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng HànBên cạnh việc gửi lời chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn, bạn có thể tập hát bài chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn và gửi tặng đến họ. Nếu bạn chưa biết lời bài hát Happy Birthday tiếng Hàn Quốc như thế nào thì đừng lo, VJ Việt Nam sẽ giới thiệu đến bạn ngay đây. Ngoài cách viết tiếng Hàn, chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn cả phiên âm và dịch nghĩa sang tiếng Việt nữa nhé! Sinh nhật tiếng Hàn gọi là gì?Chữ Hán: 生日. Sinh nhật ngày xưa gọi là gì?Thực ra từ rất xa xưa, người Việt đã sớm hình thành thói quen này, bởi bất kể gia cảnh thế nào, quyền quý hay bình dân, hầu như mọi gia đình Việt Nam đều tổ chức mừng sinh nhật khi trẻ con trong nhà tròn một năm tuổi - gọi là thôi nôi. Tiếng Hàn Quốc chúc mừng sinh nhật là gì?생일 축하해요! chúc mừng sinh nhật! Sinh nhật kính ngữ tiếng Hàn là gì?생일축하드려요(seng-il-chu-kha-tư-ryo-yô): Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, mang tính chất thân thiện. |