Các dạng toán về số hữu tỉ lớp 7 năm 2024
Tài liệu gồm 75 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bỉnh Khôi, bao gồm phân dạng và bài tập chủ đề số hữu tỉ trong chương trình môn Toán 7 sách Chân Trời Sáng Tạo. Show Chương 1. SỐ HỮU TỈ 2. Bài 1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ 2. A Trọng tâm kiến thức 2. 1. Số hữu tỉ 2. 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 2. 3. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 3. B Các dạng bài tập 3. + Dạng 1. Nhận biết một số hữu tỉ, các quan hệ 3. + Dạng 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 5. + Dạng 3. So sánh các số hữu tỉ 7. + Dạng 4. Tìm điều kiện để một số hữu tỉ là một số nguyên 9. C Bài tập vận dụng 10. D Bài tập nâng cao 15. Bài 2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 20. A Trọng tâm kiến thức 20. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 20. 2. Nhân và chia hai số hữu tỉ 20. B Các dạng bài tập 20. + Dạng 1. Thực hiện phép tính cộng, trừ 20. + Dạng 2. Thực hiện phép tính nhân, chia 22. + Dạng 3. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 23. + Dạng 4. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức 26. + Dạng 5. Rút gọn biểu thức có quy luật 28. + Dạng 6. Vận dụng thực tế 30. C Bài tập vận dụng 30. D Bài tập nâng cao 38. Bài 3. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 41. A Trọng tâm kiến thức 41. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 41. 2. Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số 41. 3. Luỹ thừa của luỹ thừa 41. B Các dạng bài tập 41. + Dạng 1. Tính giá trị của một lũy thừa hoặc viết một số dưới dạng lũy thừa 41. + Dạng 2. Tính tích, tính thương của hai lũy thừa cùng cơ số và tính lũy thừa của một lũy thừa 43. + Dạng 3. Tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương 44. + Dạng 4. Tìm cơ số, tìm số mũ của một lũy thừa 45. + Dạng 5. So sánh hai lũy thừa 48. + Dạng 6. ** Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa 50. C Bài tập vận dụng 51. D Bài tập nâng cao 56. Bài 4. QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ 61. A Trọng tâm kiến thức 61. 1. Quy tắc dấu ngoặc 61. 2. Quy tắc chuyển vế 61. 3. Thứ tự thực hiện các phép tính 61. B Các dạng bài tập 61. + Dạng 1. Thực hiện phép tính 61. + Dạng 2. Toán tìm x 64. C Bài tập vận dụng 66. D Bài tập nâng cao 68. ÔN TẬP CHƯƠNG I 70.
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] Bài viết Cách tính giá trị biểu thức số hữu tỉ lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tính giá trị biểu thức số hữu tỉ. Cách tính giá trị biểu thức số hữu tỉ lớp 7 (cực hay, chi tiết)A. Phương pháp giải- Đảm bảo đúng thứ tự thực hiện phép tính: ● Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau ● Nhân chia trước, cộng trừ sau - Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia và tính chất của từng phép toán - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: x(y + z) = x . y + x . z - Rút gọn kết quả cuối cùng (nếu có thể) B. Ví dụ minh họaVí dụ 1: Thực hiện phép tính
Lời giải:
Ví dụ 2: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau
Lời giải:
C. Bài tập vận dụngCâu 1. Kết quả của phép tính là
Lời giải:
Đáp án C Câu 2. Tính giá trị biểu thức
Lời giải:
Đáp án A Câu 3. Kết luận nào về giá trị của biểu thức là đúng
Lời giải:
Đáp án A Câu 4. Kết quả của biểu thức N = (-3,8) + [(-5,7) + 3,8]
Lời giải:
Đáp án B Câu 5. Thực hiện phép tính ta được
Lời giải:
Đáp án A Câu 6. Cho . Chọn đáp án sai
Lời giải:
Vì là số hữu tỉ âm nên B và D đúng, C sai. Đáp án C Câu 7. Tính giá trị biểu thức
Lời giải:
Đáp án D Câu 8. Tính giá trị biểu thức A = – (251 . 3 + 281) + 3 . 251 – 1(1 – 281)
Lời giải: A = – (251 . 3 + 281) + 3 . 251 – 1(1 – 281) \= –251 . 3 – 281 + 3 . 251 – 1 + 281 \= (–251 . 3 + 3 . 251) + (– 281 + 281) – 1 \= 0 + 0 – 1 \= – 1 Đáp án C Câu 9. Thực hiện phép tính được kết quả là
Lời giải:
Đáp án A Câu 10. Kết của của phép tính là
Lời giải:
Đáp án D D. Bài tập tự luyệnBài 1.
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5. Tìm giá trị nguyên của biến x để biểu thức N = 9x+53x−1 nhận giá trị nguyên. Bài 6. Tính giá trị của biểu thức A = x3 – 2x2y + 3xy2 + y3 tại x = 1; y = 2. Bài 7. Tính giá trị của biểu thức B = x2 – xy + 3y2 tại
Bài 8. Thực hiện phép tính:
Bài 9. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức: A = 1+171+1721+173...1+17191+191+1921+193...1+1917. Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |