Bài tập về trợ từ trong tiếng hàn năm 2024

Là trợ từ đuợc đặt đằng sau danh từ khi danh từ đó đuợc dùng làm tân ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi “gì,cái gì”

을 :Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là phụ âm

를 : Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm

Cấu trúc:

책: 책 + 을 = 책을 사과: 사과 +를 = 사과를

Ví dụ:

- 한국어를 공부합니다: Tôi học tiếng Hàn

- 매일 신문을 봅니다: Tôi xem báo hàng ngày

- 저는 운동을 좋아합니다: Tôi thích thể dục

- 어머님이 과일을 삽니다: Mẹ mua trái cây

Lưu ý:

* Trong khẩu ngữ hoặc trong một số trường hợp, danh từ kết thúc bằng phụ âm thì “을” được đọc hoặc viết gắn liền với danh từ đó.

- 영활 보고 커필 마셨어요: Xem phim và uống cà phê - 뭘 해요?: Làm cái gì đấy?

* Trong khẩu ngữ và văn viết thì “을” có khi bị lược bỏ không dùng tới.

- 영어(를) 잘 해요?: Anh có giỏi tiếng anh không? - 밥(을) 먹었어요?: ăn cơm chưa?

3. Danh từ + 도

Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùng

Cấu trúc:

저: 저 + 도 = 저도 (Tôi cũng) 친구: 친구 + 도 = 친구도 (Bạn cũng)

Có nghĩa giống như 또, 또한, 역시, đặt sau danh từ, có nghĩa cũng, đồng thời, bao hàm. Ví dụ:

- 저도 학생입니다: Tôi cũng là học sinh

- 노래도 잘 하고, 공부도 잘해요: Hát cũng hay mà học cũng giỏi

- 그는 돈도 없고 일자리도 없다: Tôi không có tiền cũng không có việc làm

- 커피도 마셔요?: Cậu cũng uống cà phê chứ?

* Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv… chỉ mức độ. Ví dụ:

- 한국에도 벚꽃이 있습니다: Ở Hàn cũng có hoa anh đào

- 일요일에도 일을 해요: Ngày chủ nhật cũng làm

- 잘 생기지도 못 생기도 않다: Chẳng đẹp mà cũng chẳng xấu

- 아파서 밥도 못먹어요: Bị đau nên cơm cũng không ăn đuợc

4. Danh từ + 은/는

Đặt sau danh từ nhằm nhấn mạnh chủ thể của câu văn hoặc nhẳm chỉ sự so sánh đối chiếu .

은:Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là phụ âm

는 Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm

Cấu trúc:

물: 물 + 은 = 물은 자동차: 자동차 + 는 = 자동차는

Ví dụ:

- 책이 있습니다. 사전은 없습니다: Có sách, không có từ điển

- 버스가 느립니다. 지하철은 빠릅니다: Xe buýt chạy chậm, tàu điện chạy nhanh.

- 이것은 외제 입니다: Cái này là hàng ngoại

- 저분은 김 교수 입니다: Vị ấy là giáo sư Kim

- 나는 관심이 없습니다: Tôi chẳng quan tâm

5. Danh từ + 에

Chỉ phương hướng vị trí, đuợc đặt sau các danh từ về địa điểm thời gian phương hướng. Có nghĩa: tới, ở, vào lúc

Uploaded by

Đỗ Hoài Thương

0% found this document useful (0 votes)

56 views

78 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

56 views78 pages

Tro Tu Trong Tieng Han

Uploaded by

Đỗ Hoài Thương

Jump to Page

You are on page 1of 78

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập về trợ từ trong tiếng hàn năm 2024

Bài tập về trợ từ trong tiếng hàn năm 2024

제 1 과: 소개

Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Tôi là Nam

-> ....................................................................................................................

  1. Tôi là người Hàn Quốc

-> ....................................................................................................................

  1. Bạn Nam là người Việt Nam

-> ....................................................................................................................

  1. Bạn Lan là người Nhật Bản

-> ....................................................................................................................

  1. Thầy Nam là người Thái Lan

-> ....................................................................................................................

  1. Bác sỹ Kim là người Ấn Độ

-> ....................................................................................................................

  1. Xin chào (thân mật)! Tôi là nội trợ

-> ....................................................................................................................

  1. Xin chào (trang trọng)! Người này là người Đức

-> ....................................................................................................................

  1. Người này là người Mỹ phải không? Không, tôi là lái xe

-> ....................................................................................................................

  1. Bạn Nam là nhân viên công ty phải không?

-> ....................................................................................................................

  1. Xin chào (thân mật)! Tên của tôi là Hùng

-> ....................................................................................................................

  1. Hùng à, rất vui được gặp bạn~

-> .....................................................................................................................

  1. Bạn có phải là hướng dẫn viên du lịch không? Vâng, tôi là HDV DL

-> ....................................................................................................................

....................................................................................................................

  1. Tôi là dược sỹ, anh trai tôi (제 형) là công chức, và (그리고) chị tôi (제 누나)

là nhân viên ngân hàng

-> ..........................................................................................................................