Bài tập giới từ có đáp án lớp 7
Giới từ là từ loại được ứng dụng phổ biến và đóng vai trò quan trọng trong câu. Cùng thực hành bài tập giới từ trong tiếng Anh cơ bản và nâng cao để nắm vững kiến thức nhé! Show
Giới từ trong tiếng Anh là gì?Giới từ trong tiếng Anh là các từ hoặc cụm từ dùng để biểu thị mối quan hệ giữa 2 danh từ, cụm danh từ trong câu. Giới từ trong tiếng Anh được gọi là Preposition, viết tắt hay kí hiệu là (Pre). Ex: I went to the store yesterday. (Tôi đã đến cửa hàng ngày hôm qua.) By tonight, it should stop raining. (Vào buổi, trời sẽ ngừng mưa) For many people, Friday is the best day of the week. (Với nhiều người, thứ 6 là ngày tuyệt nhất trong tuần.) We sat on the bench under the tree. (Chúng tôi ngồi trên chiếc ghế dài dưới gốc cây.) Lions are considered the kings of the jungle by many despite the fact that they live in the savannas of Africa. (Sư tử được nhiều người coi là vua của rừng rậm mặc dù thực tế là chúng sống ở thảo nguyên châu Phi.) Các loại giới từ tiếng AnhGiới từ trong tiếng Anh được phân loại thành các nhóm như sau: Giới từ Cách dùng Ví dụ Giới từ chỉ thời gian (Time) Nói về thời điểm diễn ra sự việc gì đó We will be meeting on Friday. (Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ 6.) Giới từ chỉ nơi chốn (Place) Diễn tả 1 nơi hoặc vị trí của một cái gì đó. Henry hid behind the door. (Henry trốn sau cánh cửa.) Giới từ chỉ phương hướng (Direction) Được sử dụng để biểu thị hướng mà một cái gì đó đi hoặc di chuyển. Neena lives across the street. (Neena sống bên kia đường.) Giới từ chỉ địa điểm (Location) Xác định vị trí của một đối tượng cụ thể. I lay on the floor for a really long time. (Tôi nằm trên sàn rất lâu.) Giới từ chỉ mối quan hệ trong không gian (Spatial Relationship) Diễn tả chuyển động của một đối tượng ra khỏi đâu đó và hướng tới đâu. We spent the evening walking around the lake. (Chúng tôi dành buổi tối đi dạo quanh hồ.) Cụm giới từ Sự kết hợp của 1 giới từ và các từ loại, cụm từ khác để xác định thời gian, vị trí, địa điểm,.... của đối tượng bị ảnh hưởng. The medicines you asked for are out of stock. (Các loại thuốc bạn yêu cầu đã hết hàng.) Chi tiết phân loại giới từ và cách dùng tại: Cách sử dụng & nhận biết Giới từ trong tiếng Anh (Preposition) Các hình thức của giới từTrong tiếng Anh, giới từ có 6 hình thức mà bạn cần nhận biết, cụ thể:
Vị trí của giới từ trong câu tiếng AnhGiới từ trong tiếng Anh có thể đứng ở các vị trí sau trong câu: Sau động từ “tobe” và trước danh từ The table is next to the bonsai pots. (Cái bàn ở cạnh chậu cây cảnh.) Sau động từ thường I live in New York. (Tôi sống ở New York) Đứng sau danh từ bổ nghĩa cho từ đó The show about Asian traditional festival. (Chương trình về lễ hội truyền thống ở châu Á) Đứng sau tính từ I’m not agree with you because you’re not right. (Tôi không đồng ý vì bạn không đúng.) Bài tập giới từ trong tiếng Anh kèm lời giảiTrên đây là tóm tắt ngữ pháp về giới từ tiếng Anh, các bạn hãy xem chi tiết cách dùng của mỗi giới từ TẠI ĐÂY, sau đó thực hành bài tập dưới đây nhé! Bài tập giới từ chỉ thời gianBài 1: Điền giới từ in, on, at thích hợp vào chỗ trống 1. _________ September 2. _________ 12 o'clock 3. _________ winter 4. _________ Easter Monday 5. _________ 4th July, 1776 6. _________ Christmas 7. _________ Tuesday 8. _________ the weekend 9. _________ my birthday 10. _________ the end of the week Bài 2: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài tập giới từ chỉ địa điểm nơi chốnBài 3: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài 4: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
TĂNG TỐC học ngữ pháp tiếng Anh NHANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! TẶNG NGAY 50% học phí + suất học Monkey Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. Bài tập giới từ tiếng Anh và động từBài 5: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài tập giới từ và tính từBài 6: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài tập tổng hợp về giới từ tiếng Anh1. Where do you come _________ ? 2. My cousin lives _________ Norway. 3. They are walking _________ the bridge. 4. I don't like flying, so I went to Paris _________ bus. 5. You can stay _________ me tonight. 6. My birthday is _________ 29th February. 7. I'll see you _________ Christmas. 8. Put the books _________ the table, please. 9. I haven't seen you _________ ages. 10. I like this house _________ the river. 11. My parents got married _________ 2010. 12. The police station is _________ the right. 13. We're going _________ Italy for our holidays. 14. We borrowed the bikes _________ our uncle. 15. There is a bridge _________ the river. 16. I saw Chris _________ the bus. 17. Be nice _________ your brother. 18. Let's meet _________ the afternoon, not _________ night. 19. My friend lives _________ the house _________ the end of the street. 20. They are not _________ home _________ the moment. 21. Turn right _________ the traffic lights. 22. She is not here, she is _________ holiday. 23. A comes _________ B in the alphabet. 24. The cat is sitting _________ the wall. 25. Emily left school _________ the age of 16. 26. I'll see you _________ Monday morning. 27. Do not open the tin _________ a knife! 28. This laptop belongs _________ our teacher. 29. The film was very funny _________ the end. 30. We've been here _________ four days now. 31. Hamlet was written _________ Shakespeare. 32. John is a student _________ Oslo university. 33. The temperature was _________ zero. 34. You have to write the paper _________ hand. 35. We live _________ the main road, so it is always very loud. 36. The trains are seldom _________ time. 37. There were a lot of people _________ our party. 38. Your room is _________ the second floor. 39. Can you translate this from English _________ French? 40. August 1st we'll go _________ Stratford. Đáp án bài tập giới từ tiếng AnhBài 1: 1. in 2. at 3. in 4. on 5. on 6. at 7. on 8. at 9. on 10. at Bài 2: 1. on - at - in 2. in 3. at 4. in 5. in 6. in 7. in 8. in 9. in 10. at - on 11. at 12. in 13. at 14. at - on 15. in - in 16. x 17. on 18. on 19. at 20. at - x Bài 3: 1. in 2. at 3. on 4. in 5. in 6. on 7. in 8. in 9. on 10. at 11. in 12. on 13. in 14. on 15. at 16. on 17. on 18. in 19. on - on 20. on Bài 4: 1. in 2. on 3. at 4. in 5. on 6. at 7. on 8. on 9. at 10. on 11. on 12. in 13. in 14. at 15. at 16. in 17. in 18. at 19. on 20. in Bài 5: 1. about 2. for 3. on 4. for 5. to 6. on 7. in 8. to 9. from 10. to 11. for 12. on 13. about 14. to 15. for 16. to 17. to 18. on 19. from 20. at Bài 6: 1. for 2. of 3. in 4. with 5. at 6. to 7. about 8. from 9. of 10. to 11. for 12. of 13. about 14. to 15. in 16. with 17. at 18. to 19. from 20. of Bài 7: 1. from 2. in 3. on 4. by 5. with 6. on 7. at 8. on 9. for 10. by 11. in 12. on 13. to 14. from 15. across 16. in 17. to 18. in - at 19. in - at 20. at - at 21. at 22. on 23. before 24. on 25. at 26. on 27. with 28. to 29. at 30. for 31. by 32. at 33. below 34. by 35. on 36. on 37. at 38. on 39. into 40. to Bài tập trắc nghiệm giới từ có đáp ánTiếp tục thử sức với các bài tập trắc nghiệm minh họa thú vị dưới đây để kiểm tra mức độ ghi nhớ của bạn nhé! |