- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Viết [theo mẫu] :
49dm2: Bốn mươi chín đề-xi-mét vuông
119dm2:
1969dm2:
32 000dm2:
Phương pháp giải:
Để đọc số đo diện tích ta đọc số trước sau đó đọc tên của kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.
Lời giải chi tiết:
49dm2: Bốn mươi chínđề-xi-mét vuông .
119dm2: Một trăm mười chínđề-xi-mét vuông.
1969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chínđề-xi-mét vuông.
32 000dm2: Ba mươi hai nghìnđề-xi-mét vuông.
Bài 2
Viết [theo mẫu] :
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông : 102dm2
Hai nghìn không trăm linh nămđề-xi-mét vuông vuông :
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-métvuông:
Chín trăm chín mươi đề-xi-mét vuông :
Phương pháp giải:
Để viết số đo diện tích ta viết số trước sau đó ghi kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.
Lời giải chi tiết:
Một trăm linh haiđề-xi-mét vuông : 102dm2
Hai nghìn không trăm linh nămđề-xi-mét vuông : 2005dm2
Một nghìn chín trăm năm mươi tưđề-xi-mét vuông : 1954dm2
Chín trăm chín mươiđề-xi-mét vuông : 990dm2
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải:
Dựa vào cách chuyển đổi: 1dm2 = 100cm2
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm [>,