- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Tính :
Phương pháp giải:
Đổi các phân số về dạng số thập phân sau đó thực hiện phép cộng các số thập phân.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \[[>; \; \,\underbrace {3{1 \over 4}}_{3,25}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underbrace {9{4 \over 5}}_{9,8}\, = \,9,8 \cr} \]
Bài 3
Tìm\[ \displaystylex\] :
\[ \displaystylea] \;9,5 \times x = 47,4 + 24,8\]
\[ \displaystyleb]\;x:8,4 = 47,04 - 29,75\]
Phương pháp giải:
- Tính giá trị vế phải.
- Tìm \[x\] theo các quy tắc:
+] Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
+] Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
a]
\[ \displaystyle\eqalign{
& 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr
& 9,5 \times x = 72,2 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \]
b]
\[ \displaystyle\eqalign{
& x:8,4 = 47,04 - 29,75 \cr
& x:8,4 = 17,29 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \]
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a]
Phép chia này có thương là 3,94, số dư là :
A. 6 B. 0,6
C. 0,06 D. 0,006
b]
Phép chia này có thương là 1,291, số dư là :
A. 13 B. 1,3
C. 0,13 D. 0,013
Phương pháp giải:
- Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu để tìm số dư của các phép chia đó.
- Thử lại bằng cách áp dụng công thức : Số bị chia = thương×số chia + số dư.
Lời giải chi tiết:
a]Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu như sau :
Phépchia đã cho có thương là 3,94, số dư là 0,06.
Thử lại : 3,94×25 + 0,06 = 98,56.
Chọn C.
b]Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu như sau :
Phépchia đã cho có thương là 1,291, số dư là 0,013.
Thử lại : 1,291 × 37 + 0,013 = 47,78.
Chọn D.