UNIT 9. UNDERSEA WORLD
[Thế giới dưới biển]
1.
2.
3.
4.
5.
6.
+
7.
+
8.
9.
10.
+
11.
12.
Eg: the 20th century: thế kỷ 20 [từ 1900 đến 1999]
13.
14.
15.
16.
Eg: the depth of a river: chiều sâu của con sông
17.
18.
19.
20.
- marine /mə'ri:n/ [adj]: [thuộc] biển; gần biển
- satellite /'sætəlait/ [n]: vệ tinh
- range /reindʒ/ [n]: loại
Eg: a wide range of prices: đủ loại giá
- include /in'klu:d/ [v] = to involve: bao gồm, gồm có
- temperature /'temprətə/ [n]: [viết tắt: temp] nhiệt độ [độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..]
Eg: to keep the house at an even temperature: giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều
- population /,pɔpju'lein/ [n]: dân số
- exist /ig'zist/ [v]: tồn tại
+ existence /ig'zistəns/ [n]: sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót
- precious /'preəs/ [adj]: quý, quý giá, quý báu.
Eg: precious metals [kim loại quý]
- fall into[v]: rơi vào
- bottom /'bɔtəm/ [n]: phần dưới cùng; đáy; đáy biển.
- starfish /'stɑ:fi/ [n]: [số nhiều: starfish] sao biển
- shark /ɑ:k/ [n]: cá mập
+ man-eating shark: cá mập trắng
- independently /,indi'pendəntli/ [adv]: độc lập
- current /'kʌrənt/ [n]: dòng [nước]
- organism /'ɔ:gənizm/ [n]: cơ thể; sinh vật
Eg: He 's studying the organisms in water. [Ông ta đang nghiên cứu các sinh vật ở dưới nước.]
- carry along [v]: cuốn theo
- jellyfish /'dʒelifi/ [n]: con sứa
- oversized /'ouvəsaizd/ [adj]: quá khổ, ngoại khổ
- contribute /kən'tribju:t/ [v]: đóng góp, góp phần
- biodiversity /,baioui dai'və:siti/ [n]: đa dạng sinh học
- maintain /mein'tein/ [v]: duy trì
- at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ
- refer /ri'fə:/ to [v]: ám chỉ
- balanced /'bælənst/ [adj]: cân bằng, ổn định
- analyse /'ænəlaiz/ : analyze /'ænəlaiz/ [v]: phân tích
- experiment /iks'periment/ [n]: cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm