At last là thi gì

At last là thi gì

Nội dung chính Show

  • Q&A: So sánh At last và Lastly?
  • giới thiệu cùng bạn
  • Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?
  • Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
  • Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết
  • Video liên quan

Lastly At last cũng khiến nhiều bạn rất hay nhầm lẫn

  • Lastly: nói về sự việc/điểm cuối cùng trong một danh sách mà bạn đề cập
    Ví dụ: Lastly, I would like to thank my parents for all their support. - Cuối cùng, tôi muôn cám ơn bố mẹ vì những gì mà họ đã giúp đỡ tôi
  • At last: rốt cuộc là (nói về điều gì xảy ra trong một thời gian dài, đặc biệt khi có những khó khăn hoặc trì hoãn)
    Ví dụ: At last, after twenty hours on the boat, they arrived at their destination. - Rút cuộc, sau 20 tiếng đồng hồ đi thuyền, họ đã đến nơi

Các bạn thử trả lời câu hỏi này nhé:

.............., after trying three time, he passed the examination.
A: Lastly
B: At last

Ta hiểu câu này là: Rút cuộc, sau 3 lần cố gắng, anh ta đã đậu kì thi. Vậy đáp án là B

Cheers,

Peter Hưng - Founder of LeeRit,Tiếng Anh Mỗi Ngày

Chào các bạn! Sau đây mình xin giới thiệu với mọi người cách sử dụng lastly va at last cực hay để luyện thi toeic thật hiệu quả

Trong TOEIC các bạn đã gặp các phần này rất nhiều lần phải không. vậy thì hãy nhanh tay lưu lại phần này nhé

Các bạn đã phân biệt rõ được 2 từ LASTLY và AT LAST chưa? Nêu chưa thì cùng mình xem xem 2 từ này khác nhau như thế nào nhé!
• LASTLY: là việc cuối cùng trong một danh sách liệt kê. Đơn giản thì, nếu hôm nay bạn có 4 việc phải làm, thì việc thứ 4 sẽ là LASTLY
Lastly, I would like to thank my parents for all their support.
(cuối cùng, tôi muốn cảm ơn ba mẹ đã ủng hộ tôi)

• AT LAST: được sử dụng khi một việc rốt cuộc cũng xảy ra sau một thời gian dài chờ đợi (như việc bị trì hoãn hay có khó khăn xảy ra,…)
At last, after twenty hours on the boat, they arrived at their destination.
(rốt cuộc, sau 20 tiếng trên thuyền, họ cũng tới được điểm đến của họ)

Chúng ta nhớ rằng AT LAST = FINALLY = EVENTUALLY = IN THE END
Song LASTLY không có nghĩa giống như những từ trên đâu nhé!
Hôm nay vậy thôi, chúc các bạn học vui!

Mình hi vọng những thông tin trên sẽ giúp các bạn củng cố sâu hơn kiến thức, tránh nhầm lẫn khi  học TOEIC nhé

In the end = at last = rốt cuộc (gt)

Cuối cùng thì sao?

What happened in the end?

Cuối cùng, quan điểm của người Trung Quốc trở nên phổ biến.

In the end, the Chinese view prevailed.

Cuối cùng công lý sẽ...

In the end, the law is all...

Cuối cùng kế hoạch của chúng ta đã thành công.

Our plan paid off in the end

Cuối cùng, không phải là em

and in the end, not you.

nhưng cuối cùng vẫn tham gia.

but in the end he did.

Rốt cuộc, tôi đã không thuyết phục được ông ấy.

In the end, I couldn’t convince him.

Và cuối cùng ông ấy rất giàu có.

In the end he was even rich.

Cuối cùng họ bắn chết ông ấy.

In the end they shot him.

Cuối cùng tôi đành bó tay.

In the end it beat me.

Cuối cùng thì vương quốc của tôi đã có được hòa bình...

In the end, my kingdom was united

Cuối cùng thì cũng cân bằng.

It balances out in the end.

Dễ đoán trước? thật ư? Chuyện đó kết thúc như thế nào!?

Predictable? Really? What happens in the end!?

Chúng ta hầu hết đều giống nhau ở điểm kết thúc.

We're all quite similar in the end.

Cũng không khác được gì.

Didn't make much difference in the end.

Mọi thứ rốt cuộc cũng sẽ thu xếp ổn thỏa đâu vào đấy.

Everything will come right in the end

Và đến cuối cùng thì lão Snape đã làm điều đó.

In the end, it was Snape.

Cuối cùng, tất cả chúng ta đều chết...

In the end, we all die...

May mắn là kết cuộc chẳng có điều gì xấu xảy ra.

Thankfully, in the end, nothing bad happened.



Cuối cùng cũng được ở 1 mình!

Alone at last!

Phải rồi, sau cùng là đến biển.

At last the ocean.

Sau cùng, bà hiểu ý ông lão.

At last she understood.

Cuối cùng, bà ta cũng đi!

At last, she's gone!

Cuối cùng, đã có cái ăn.

At last, food.

Một mình thôi hả.

Hollis: Alone at last.

- Giữ tiền thối lại đi. - Thật chứ?

Pizza's here at last!

Cuối cùng chị họ Daisy cũng xuống!

Cousin Daisy at last!

Sau cùng nhượng bộ.

Giving at last.

Hector. Cuối cùng.

Hector. At last.

Cuối cùng cũng về tới nhà.

Home at last.

Rốt cuộc chúng ta cũng sắp hạ cánh rồi.

We're landing at last

Cuối cùng cũng được tự do!

Free at last!

Harry, là cuối cùng!

Harry, at last!

Mọi đau thương cuối cùng cũng đã ở phía sau

All your grief At last, at last behind you

Cuối cùng ta cũng gặp nhau.

At last, we finally meet.

Cuối cùng mùa xuân đã về.

Spring is at last here.

Cuối cùng, một người đàn ông thực sự.

At last, a real man.

Cuối cùng chúng tôi đã về tới nhà!

At last we were home!

At Last gì?

At last: nghĩa là rốt cuộc, cuối cùng - nhấn mạnh - rất mạnh - nóng ruột - mất kiên nhẫn hoặc sự phiền phức khi chờ đợi rất lâu mới đạt được. Ex: They have passed their exams at last. Rốt cuộc thì họ đã vượt qua được các kì thi.

Finally có nghĩa là gì?

Cuối cùng, sau cùng. Dứt khoát.

Khi nào dùng Lastly?

Lastly: Sử dụng nói về cái sự vật, sự việc cuối cùng của một chuỗi sự kiện khác nhau. Dùng khi nói về một điểm cuối cùng trong một cuộc thảo luận, hoặc một chỉ dẫn cuối cùng, hoặc đề cập tới một mục cuối cùng trong một danh sách, hay bước cuối cùng trong một hành động nào đó.