Chủ cho thuê nhà tiếng anh là gì năm 2024
Show Thuật ngữ
Anika Legal có thể hỗ trợ pháp lý trong trường hợp bạn:
Hãy làm bảng câu hỏi 10 phút của chúng tôi để xem bạn có đủ điều kiện hay không. Nếu chúng ta kiểm soát đất đai của họ, chúng ta biến họ thành người thuê. If we control their land, we make them tenants. Một người thuê nhà chính thức. An official tenant. Là tôi, Mattie Ross, người thuê ông. It is I, Mattie Ross, your employer. Họ đề nghị gấp đôi để mời người thuê dọn đi. They doubled the offer to get the tenants to move out. Cô ấy đang kháng lại lệnh đuổi những người thuê nhà đó đi phải không? The cause got her killed.- She was fighting tenant eviction in that neighborhood? " Họ " những người thuê chúng ta ấy " They, " " them, " whoever we're working for. Chúng ta đã có giao kèo với người thuê trước. We had a deal with the previous tenant. Ban đầu chỉ có 22 người thuê. Initially there were just 22 lease holders. Tôi thường nhận tin nhắn cho những người thuê nhà ở chung cư khi họ đi vắng. I sometimes took telephone messages for the tenants when they were out. Hắn đã gán tội cho con bé cùng những người thuê nhà khác của hắn. And he was pinning it on her and his other tenants. Anh là người thuê đầu tiên. You're the first tenants. Giờ chúng ta chỉ cần chờ người thuê thôi. Now all we need are clients. Khi đến Salzburg, cả ba người thuê phòng khách sạn. Arriving at Salzburg, the three check into a hotel. Chủ nhà nói hắn trả tiền thuê rất đúng hạn, yên lặng... người thuê lí tưởng. Landlord said he paid his rent on time, kept quiet, the ideal tenant. Tôi chắc rằng người thuê anh sẽ rất hài lòng. I'm sure your employers will be pleased. Westmeyer-Holt là mục tiêu quan trọng nhằm đuổi những người thuê nhà. Westmeyer-Holt is strong-arming tenants out of their rent-controlled apartments. Nên lựa chọn của bạn là làm người thuê tiền hay làm người thuê nhà ở đây. So your choice is either to be a money renter here, or to be a house renter here. Cho người thuê mà She's trying to rent this place out. Như ở Mỹ, các cửa hàng lớn như vậy đôi khi được gọi là người thuê mỏ neo. As in the US, such large shops are sometimes called anchor tenants. Mày làm người thuê mày làm việc, là tao đây, tức phát điên lên. You've got some nerve for someone who's hired to kill! Mấy người thuê cái gã to con vụn về đó ư? Hey, did y'all hire that big dumb dude? Vậy nên hắn đến đảo này là do có người thuê. So he's on this island under someone's employ. Ồ, người quản lý chung cư và hai người thuê nhà. Oh, the building superintendent and two tenants. Có một người thuê phòng vào lúc đó, đầu bị chảy máu. There was a fella checked in around then, had a bump on his head. Cô là người thuê mới phải không? Are you the new tenant? Chủ nhà thuê Tiếng Anh là gì?Chủ nhà (tiếng Anh: Landlord) là một cá nhân, doanh nghiệp hoặc một thực thể sở hữu bất động sản, và sau đó cho thuê tài sản cho một bên khác để lấy tiền thuê nhà. Ảnh minh họa.6 thg 5, 2020nullChủ nhà (Landlord) là ai? Đặc điểm - VietnamBizvietnambiz.vn › chu-nha-landlord-la-ai-dac-diem-20200505213718036null Chờ ai thuê nhà tiếng Anh?Còn từ tenant thì được dùng phổ biến hơn trong những ngữ cảnh hằng ngày: người thuê và người cho thuê (tenant and landlord).nullngười thuê nhà Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › nguoi-thue-nha-tieng-anh-la-ginull Người thuê nhà là gì?Người thuê nhà (renter): Còn gọi là khách thuê nhà (tenant). Người sống trong một bất động sản cho thuê theo hợp đồng được ký với người cho thuê.nullThuật ngữ về thuê nhà - Anika Legalwww.anikalegal.com › blog-vi › rental-legal-terms-made-simple-a-glossary...null Thuê trong tiếng Anh là gì?- Thuê (Hire) là mướn ai làm gì và trả lương hay tiền công cho người ấy.nullcho thuê Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › cho-thue-tieng-anh-la-ginull |