Chủ cho thuê nhà tiếng anh là gì năm 2024

Chủ cho thuê nhà tiếng anh là gì năm 2024

Thuật ngữ

  • Tiền nợ (arrear): Tiền nợ là số tiền bạn nợ người cho thuê – có thể gồm có tiền thuê nhà hoặc các loại nợ khác (chẳng hạn như hóa đơn chưa thanh toán). Tiền nợ thuê nhà là tiền thuê nhà bạn nợ cho số ngày bạn đã sống ở một nơi nhưng chưa thanh toán. (Xem "tiền thuê" bên dưới)
  • Tiền thế chân (bond/security deposit): Đây là số tiền bổ sung mà bạn trả cho người cho thuê khi bạn chuyển vào. Số tiền này sẽ được dùng để đền bù cho những hư hỏng bạn gây ra cho nhà hoặc trả tiền thuê mà bạn không trả trong thời hạn thuê nhà. Residential Tenancies Bond Authority (RTBA – Cơ quan Tiền thế chân Thuê nhà Cư trú) sẽ giữ số tiền này cho đến khi bạn di dời khỏi nhà. Sau khi chuyển đi, bạn sẽ nhận lại đầy đủ số tiền này trừ khi người cho thuê quyết định tính tiền bạn do hư hỏng hoặc sửa chữa căn nhà ngoài những sự xuống cấp thông thường. Nếu có tranh cãi về tiền thế chân, VCAT sẽ giải quyết.
  • CAV: Consumer Affairs Victoria (Hiệp hội Người tiêu dùng Victoria) là cơ quan quản lý người tiêu dùng ở Victoria, đảm bảo thị trường công bằng cho người cho thuê, người thuê, công ty và người tiêu dùng nói chung.
  • Người cùng thuê (co-tenant): Khi hai người trở lên ký hợp đồng thuê nhà, họ được gọi là người cùng thuê.
  • Trục xuất (eviction): Trục xuất là kết thúc của quá trình mà trong đó, người cho thuê yêu cầu VCAT giúp họ lấy lại quyền sở hữu bất động sản. VCAT có thể ra lệnh sở hữu nhà thuê, cho phép người cho thuê mua lệnh sở hữu.
  • Hợp đồng kỳ hạn cố định (fixed-term agreement): Bạn có hợp đồng kỳ hạn cố định với người cho thuê khi bạn ký kết hợp đồng thuê nhà trong thời gian cho trước (thường là 6 tháng hoặc 12 tháng). Trong thời gian này, người cho thuê không thể yêu cầu bạn rời đi trừ khi bạn vi phạm hợp đồng.
  • Hợp đồng thuê nhà (lease/tenancy/residential tenancy agreement): Bất kỳ từ nào ở trên đều chỉ hợp đồng giữa người thuê và người cho thuê. Một hợp đồng nêu rõ quyền và nghĩa vụ của người thuê và người cho thuê, chẳng hạn như số tiền thuê, thời hạn hợp đồng và các điều khoản hai bên phải tuân theo để tiếp tục hợp đồng.
  • Thông báo rời đi (notice to vacate): Một văn bản chính thức mà người cho thuê đưa cho người thuê để yêu cầu họ di dời khỏi bất động sản. Thông báo sẽ bao gồm lý do người cho thuê muốn người thuê rời đi và thời gian mà người thuê có trước khi họ phải rời đi.
  • Thuê nhà định kỳ (periodic tenancy): Đây là khi hợp đồng thuê nhà không có thời gian cho trước hoặc nếu thời hạn thuê nhà cố định hết hạn và bạn tiếp tục thuê. Thuê nhà định kỳ tiếp diễn cho đến khi người thuê hoặc người cho thuê ra thông báo chấm dứt. Người thuê có thể chấm dứt thuê nhà định kỳ bằng văn bản trước khi chấm dứt 28 ngày.
  • Tiền thuê (rent): Chi phí cho thuê bất động sản. Tiền thuê cộng dồn mỗi ngày và thường được trả trước 1 tháng.
  • Người thuê nhà (renter): Còn gọi là khách thuê nhà (tenant). Người sống trong một bất động sản cho thuê theo hợp đồng được ký với người cho thuê.
  • Người cho thuê (landlord): Còn gọi là cơ sở cung cấp nhà cho thuê (rental provider). Người hoặc công ty cung cấp bất động sản và đổi lấy tiền thuê nhà theo hợp đồng được ký với người thuê nhà.
  • Cho thuê lại (sub-letting): Trường hợp một người đứng tên trên hợp đồng thuê nhà cho người khác thuê lại trong thời hạn ngắn hơn. Về mặt pháp luật, người thuê không thể cho thuê lại mà không có sự đồng ý trước của người cho thuê.
  • Người thuê lại (sub-tenant): Một người thuê một bất động sản hoặc một phòng trong bất động sản từ một người thuê khác (bản thân người này thuê lại từ người cho thuê). Về mặt pháp luật, người thuê không thể cho thuê lại mà không có sự đồng ý trước của người cho thuê.
  • Chuyển giao quyền thuê nhà (transfer of tenancy): Đây là khi một người đứng tên trên hợp đồng thuê nhà ký để chuyển giao các quyền pháp lý như một người thuê nhà cho một người khác.
  • VCAT: Victorian Civil and Administrative Tribunal (Tòa án Hành chính & Dân sự Victoria). VCAT xử lý các tranh chấp thuê nhà giữa người thuê và người cho thuê. Đây là tòa án có thể ra các phán quyết ràng buộc về mặt pháp lý.

Anika Legal có thể hỗ trợ pháp lý trong trường hợp bạn:

  • Cần sửa chữa căn nhà nhưng chưa nộp đơn lên VCAT.
  • Đã nhận một thông báo rời đi do tiền nợ thuê nhà.
  • Cần hỗ trợ trong tranh chấp tiền thế chân sau khi người cho thuê nộp đơn lên VCAT.

Hãy làm bảng câu hỏi 10 phút của chúng tôi để xem bạn có đủ điều kiện hay không.

Nếu chúng ta kiểm soát đất đai của họ, chúng ta biến họ thành người thuê.

If we control their land, we make them tenants.

Một người thuê nhà chính thức.

An official tenant.

Là tôi, Mattie Ross, người thuê ông.

It is I, Mattie Ross, your employer.

Họ đề nghị gấp đôi để mời người thuê dọn đi.

They doubled the offer to get the tenants to move out.

Cô ấy đang kháng lại lệnh đuổi những người thuê nhà đó đi phải không?

The cause got her killed.- She was fighting tenant eviction in that neighborhood?

" Họ " những người thuê chúng ta ấy

" They, " " them, " whoever we're working for.

Chúng ta đã có giao kèo với người thuê trước.

We had a deal with the previous tenant.

Ban đầu chỉ có 22 người thuê.

Initially there were just 22 lease holders.

Tôi thường nhận tin nhắn cho những người thuê nhà ở chung cư khi họ đi vắng.

I sometimes took telephone messages for the tenants when they were out.

Hắn đã gán tội cho con bé cùng những người thuê nhà khác của hắn.

And he was pinning it on her and his other tenants.

Anh là người thuê đầu tiên.

You're the first tenants.

Giờ chúng ta chỉ cần chờ người thuê thôi.

Now all we need are clients.

Khi đến Salzburg, cả ba người thuê phòng khách sạn.

Arriving at Salzburg, the three check into a hotel.

Chủ nhà nói hắn trả tiền thuê rất đúng hạn, yên lặng... người thuê lí tưởng.

Landlord said he paid his rent on time, kept quiet, the ideal tenant.

Tôi chắc rằng người thuê anh sẽ rất hài lòng.

I'm sure your employers will be pleased.

Westmeyer-Holt là mục tiêu quan trọng nhằm đuổi những người thuê nhà.

Westmeyer-Holt is strong-arming tenants out of their rent-controlled apartments.

Nên lựa chọn của bạn là làm người thuê tiền hay làm người thuê nhà ở đây.

So your choice is either to be a money renter here, or to be a house renter here.

Cho người thuê mà

She's trying to rent this place out.

Như ở Mỹ, các cửa hàng lớn như vậy đôi khi được gọi là người thuê mỏ neo.

As in the US, such large shops are sometimes called anchor tenants.

Mày làm người thuê mày làm việc, là tao đây, tức phát điên lên.

You've got some nerve for someone who's hired to kill!

Mấy người thuê cái gã to con vụn về đó ư?

Hey, did y'all hire that big dumb dude?

Vậy nên hắn đến đảo này là do có người thuê.

So he's on this island under someone's employ.

Ồ, người quản lý chung cư và hai người thuê nhà.

Oh, the building superintendent and two tenants.

Có một người thuê phòng vào lúc đó, đầu bị chảy máu.

There was a fella checked in around then, had a bump on his head.

Cô là người thuê mới phải không?

Are you the new tenant?

Chủ nhà thuê Tiếng Anh là gì?

Chủ nhà (tiếng Anh: Landlord) là một cá nhân, doanh nghiệp hoặc một thực thể sở hữu bất động sản, và sau đó cho thuê tài sản cho một bên khác để lấy tiền thuê nhà. Ảnh minh họa.6 thg 5, 2020nullChủ nhà (Landlord) là ai? Đặc điểm - VietnamBizvietnambiz.vn › chu-nha-landlord-la-ai-dac-diem-20200505213718036null

Chờ ai thuê nhà tiếng Anh?

Còn từ tenant thì được dùng phổ biến hơn trong những ngữ cảnh hằng ngày: người thuê và người cho thuê (tenant and landlord).nullngười thuê nhà Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › nguoi-thue-nha-tieng-anh-la-ginull

Người thuê nhà là gì?

Người thuê nhà (renter): Còn gọi là khách thuê nhà (tenant). Người sống trong một bất động sản cho thuê theo hợp đồng được ký với người cho thuê.nullThuật ngữ về thuê nhà - Anika Legalwww.anikalegal.com › blog-vi › rental-legal-terms-made-simple-a-glossary...null

Thuê trong tiếng Anh là gì?

- Thuê (Hire) là mướn ai làm gì và trả lương hay tiền công cho người ấy.nullcho thuê Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › cho-thue-tieng-anh-la-ginull