Am not nghĩa là gì

1. We're not sure.

Chúng tôi không biết chắc.

2. I'm not sure yet.

Cô cũng chư chắc nữa.

3. Not sure whose, but interesting.

Không chắc là của ai, nhưng thú vị đấy.

4. My reply, “I’m not sure.”

Tôi đáp: “Dạ tôi không chắc.”

5. Yes, well, I'm not sure...

Hiềm nỗi ta không chắc...

6. Not sure I should be driving.

Không chắc là tôi có thể lái xe.

7. Not sure I'm loving this trend.

Chắc chắn là tao không thích chiều hướng này rồi.

8. Not sure how long that will hold.

Không chắc là nó cầm cự được bao lâu đâu.

9. I'm not sure about the weapon, though.

Mặc dù vậy, tôi vẫn không thể xác định hung khí là gì

10. “Well, I’m not sure,” was the reply.

Anh ta đáp: “Dạ, tôi không biết chắc.

11. I'm not sure I'm following you, mayor.

Tôi không chắc mình hiểu rõ ý ngài, thị trưởng.

12. And I'm not sure it ever was.

Em còn chả chắc nó là cái gì nữa.

13. Frankly, I'm not sure I can make it.

Thật tình, tôi cũng không biết có làm được không.

14. I'm not sure I want her to change.

Tôi không chắc rằng tôi muốn cô ấy thay đổi.

15. I'm not sure I can evaluate that, Mr....

Tôi không chắc có thể đánh giá được điều đó, thưa ngài...

16. I'm not sure I wanna pick that up.

Không chắc tôi muốn cầm nó lên.

17. Not sure how that involves local law enforcement.

Chả biết thế nào mà dây dưa vào cảnh sát nữa.

18. Not sure if the end justifies the means.

Con không chắc nếu kết thúc biện minh cho phương tiện.

19. I'm not sure what else I can tell you.

Tôi không chắc còn điều gì khác để nói cho ông nữa.

20. I'm not sure why I bother carrying a purse.

Chẳng hiểu sao có mang cái túi xách cũng thấy phiền nữa.

21. I'm not sure I have a home any more.

Em không chắc em còn có nhà nữa.

22. I'm not sure you should spoil him so much.

Tôi không chắc ông nên làm nó hư thân quá độ.

23. Still not sure if your content crosses the line?

Bạn vẫn chưa chắc chắn liệu nội dung của mình có vi phạm giới hạn không?

24. I was not sure you could pull it off.

Tôi đã không tin cậu có thể hoàn thành.

25. I'm not sure how long Quill can keep him distracted!

Đại ca không chắc Quill có thể phân tâm hắn được bao lâu đâu.

26. Of course, I'm not sure they'll be up to it. "

Sẽ như thế nào nếu Martin Luther King lại nói " Tôi có một mơ ước!

27. I'm not sure I want to dig up the past.

Em không chắc là mình có muốn đào xới lại quá khứ hay không.

28. For a second, I'm not sure you're gonna save me.

Lúc nãy tôi cứ tưởng là cậu sẽ không cứu tôi

29. I'm not sure your mother would like these new styles.

Ta không chắc mẹ con sẽ thích kiểu tóc này.

30. I mean, I'm not sure about the stealing thing, but...

Ý em là, em ko chắc về việc mất trộm, nhưng..

31. I'm not sure the Committee approves of your methods, Director Hunley.

Tôi không chắc chắn Ủy Ban sẽ chấp thuận yêu cầu của ông

32. But in a rush, I'm not sure if they died out.

Nhưng do ta đi gấp quá, không biết chúng đã chết hết chưa.

33. I'm not sure you could cut that with a chain saw.

Anh không chắc em có thể cắt với một cái cưa máy.

34. I'm not sure, so I've left a Super Mario question mark.

Tôi không chắc, vì thế tôi đã đặt dấu chấm hỏi cho điều này, dấu chấm hỏi giống như trong trò chơi Super Mario

35. I'm not sure what you're trying to pin on my daughter...

Tôi không chắc anh đang cố gán cho con gái tôi tội gì...

36. Not sure walking in with the vice principal is the play.

Không biết bước vào cùng với bà hiệu phó thì như nào nữa.

37. I'm not sure why, but one needs parents to be vain.

Cháu không biết tại sao, nhưng trẻ con phải có cha mẹ mới thấy tự hào.

38. Not sure if your apartment 's water temperature is hot enough ?

Nếu không chắc chắn nhiệt độ của nước của căn hộ của bạn đủ nóng ?

39. I'm not sure yet, but probably not more than 400 feet.

Tôi vẫn chưa rõ, nhưng chắc là không nhiều hơn 120 mét.

40. I'm not sure how much longer I'll be covering this one.

Không rõ năm đó Đổng Thừa bao nhiêu tuổi.

41. Not sure what you want to do with the spare key, but...

Chẳng biết cậu định làm gì với chìa dự phòng, nhưng...

42. Not sure if you've set the right ad balance for your site?

Bạn không chắc chắn đã đặt đúng tùy chọn cân bằng quảng cáo cho trang web của mình hay chưa?

43. I'm not sure why there is a hole in this particular man.

Tôi chẳng biết tại sao lại có một cái lỗ trên thân người đàn ông kì dị này.

44. I'm not sure I'm going to be able to keep that promise.

Chú không chắc chú có thể giữ lời hứa đó.

45. I'm not sure... but it was well-trained in the Jedi arts.

Ta không chắc... nhưng nó được huấn luyện kỹ trong nghệ thuật Jedi.

46. Their first swimming lesson, and they're not sure that they want it.

Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt.

47. I'm just not sure how I feel about being one of your tasks.

Anh chỉ không chắc sẽ thấy sao khi thành một trong những nghĩa vụ của em.

48. I'm not sure this isn't the most perfect example of intangible value creation.

Tôi không chắc đây là ví dụ hoàn hảo nhất về việc hình thành giá trị vô định hình.

49. I'm not sure what the theme of my homily today ought to be.

Ta không chắc chủ đề bài thuyết giáo của ta ngày hôm nay nên là gì.

50. And I'm not sure how to fix it because I'm only a scientist.

Tôi không biết cách nào để sửa điều tai hại đó vì tôi chỉ là nhà khoa học.

51. " So I 'm not sure what could provide relief in the very short term . "

" Vì vậy tôi không chắc đâu sẽ là nguồn cứu trợ dầu trong thời gian ngắn sắp tới " .

52. If your order was put on hold or cancelled and you're not sure why:

Nếu đơn đặt hàng của bạn bị tạm giữ hoặc bị hủy và bạn không rõ tại sao:

53. I'm not sure if this a good time for me to be doing anything.

Không dám chắc là lúc thích hợp để làm ăn đâu.

54. I'm not sure where you heard of me but you found the right person.

Tôi không chắc cô đã nghe thấy tôi ở đâu nhưng cô đã tìm đúng người.

55. I'm still not sure that the Tierra Project is the best use of Quantum's time.

Tôi không chắc kế hoạch Tierra là điều tốt nhất cho Quantum

56. I am not sure yet if I will go to a university or get a job.

Tôi chưa quyết định được là nên đi học đại học hay là đi tìm việc.

57. Still not sure what it has to do with Damian Darhk, but the Y chromosomes match.

Không chắc là liên quan đến Damian Darhk, nhưng các nhiễm sắc thể Y trùng khớp.

58. I don't want to tear this room apart, and I'm not sure I want to fight.

Anh không muốn bới tung nó lên, và anh không chắc là mình muốn đấu tranh.

59. You may want to seek your own legal advice if you’re not sure what to do.

Bạn nên tìm kiếm tư vấn pháp lý riêng nếu không biết chắc việc cần làm.

60. “I just can’t believe that there is nothing after death,” she laments, “but I am not sure.”

Bà than thở : “Thật, tôi không thể tin rằng chết là hết, nhưng tôi không chắc lắm”.

61. We did put in a special effort, though I'm not sure it will suit your tastes. Thank you.

Tôi đã tốn ít công sức nhưng không biết có hợp khẩu vị của mọi người không.

62. Hands up: anyone in the audience who's not sure whether malaria is a good thing or a bad thing?

Có ai không, giơ tay lên nếu bạn không rõ bệnh sốt rét là tốt hay xấu?

63. I'm not sure how pretending to be a businessman with a foot fetish is gonna help, but I'm game.

Tôi không chắc là đóng vai doanh nhân với cái chân què thì có ngon lành không, nhưng chơi thì chơi.

64. But I'm not sure I can even consider making you the Senior Vice President of Sales if I can't trust you.

Nhưng tôi không chắc tôi có thể cân nhắc đưa anh làm Phó chủ tịch bán hàng nếu tôi không thể tin anh.

65. You know, I'm not sure I'm gonna be able to remember where the room is after so many blows to my skull.

Dộng đầu vào tường nhiều như thế thì em chả nhớ mình học phòng nào nữa đâu.

66. Sonia was paralyzed on one side of her body, and the doctors were not sure that she would ever regain her speech.

Chị Sonia bị liệt nửa người và bác sĩ không chắc chị có thể phục hồi khả năng nói.

67. Reflecting on his own failed relationships, a popular actor similarly stated: “I’m not sure if it really is in our nature to be with someone for the rest of our lives.”

Nghĩ về các mối quan hệ bị đổ vỡ của mình, một nam diễn viên được quần chúng ái mộ phát biểu: “Tôi không nghĩ rằng sống suốt đời với chỉ một người là bản chất của chúng ta”.

68. Still, of course, I never dared to leave the room for an instant, for I was not sure when he might come, and the billet was such a good one, and suited me so well, that I would not risk the loss of it.

Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.

Video liên quan

Chủ Đề