Ai dè có nghĩa là gì

Anh mến chậu hoa hường , anh dốc lòng dựng xén Ước trồng đặng bén , sớm trổ hương nồng

ai dè đâu phải trận gió đông

Làm rời hồng rã lục , cho hường lạt hương nồng Dầu anh gan sắt dạ đồng Chia tình cảnh ấy , sao lại không não phiền Anh mong bắt cá chuồn chuồn Khi vui nó lội khi buồn nó bay Chim trời cá nước chi đây Cá lội đằng cá , chuồn bay đằng chuồn Anh mong cho cả gió đông

Cho thuyền tới bến , anh trông thấy nàng.

Bắt giồng trồng mía cò ke

ai dè điền chủ mà ve tá điền.

ai dè một người như vậy mà đã từng làm những việc động trời.
Thí dụ như lúc lấy gạo ở binh trạm , gạo lụt nên xấu , có cậu lừa lúc chủ nhà cân đong , chạy vào kéo một bì gạo mới , ai dè chủ biết được , vậy là nắm luôn lấy bì gạo mà té tát : Ai cho đồng chí vào khỏ Đồng chí chưa được học điều lệnh à? Cù nhầy mãi , cô ta mới tha cho và còn đe : Lần sau mà thế thì trói vào kho đấỷ Ai trói mới được cơ chứ Câu vô chủ rồi.
ai dè hái được lá thuốc đó rồi , nó không nhớ đường về nữa.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ai dè", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ai dè, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ai dè trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. không có. ai dè đâu...

2. Ai dè bà ta là Hamas, và người nhồi đầy thuốc nổ.

3. Tưởng mẹ sẽ an ủi, ai dè mẹ còn la mình nữa chứ.

4. Tôi nhớ hôm trước Kenny có gọi, ai dè bữa nay lại dính ngay.

5. Tôi làm mọi điều để tránh mặt, ai dè vẫn bị phát hiện luôn.

Video liên quan

Chủ Đề