4/2/2022 là ngày bao nhiêu dương

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 4/2/2022 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/2/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Nên tập thói quen tìm sự thật trong các việc nhỏ, nếu không sẽ bị lừa trong các việc lớn."
- Vontaire -

4

Tiết khí: Giữa Đại Hàn - Lập Xuân

Tý [23h - 1h] Sửu [1h - 3h] Mão [5h - 7h]
Ngọ [11h - 13h] Thân [15h - 17h] Dậu [17h - 19h]

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Bảy, 30/4/2022

Lập Xuân năm 2022. Xem lịch âm ngày 4/2/2022 [Thứ Sáu], lịch vạn niên ngày 4/2/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 4/2/2022.

  • Ngày dương lịch : 4/2/2022

  • Ngày âm lịch : 4/1/2022

  • Là ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần, tiết Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Thuộc ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
  • Ngày 4/2/2022 tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Xấu với các tuổi: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

Lịch âm Ngày 4 tháng 2 năm 2022

Dương lịch

Ngày 4 tháng 2 năm 2022

Âm lịch

Ngày 4 tháng 1 năm 2022

Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần

Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-13:59]Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]

Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.

- GIBRAN [LIBĂNG] -

Giờ Mặt Trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05 giờ 42 phút 18 giờ 35 phút 12 giờ 08 phút
Độ dài ban ngày: 12 giờ 53 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18 giờ 58 phút 05 giờ 19 phút 00 giờ 09 phút
Độ dài ban đêm: 10 giờ 21 phút

Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 Ngày 31

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Năm 1950 Năm 1951 Năm 1952 Năm 1953 Năm 1954 Năm 1955 Năm 1956 Năm 1957 Năm 1958 Năm 1959 Năm 1960 Năm 1961 Năm 1962 Năm 1963 Năm 1964 Năm 1965 Năm 1966 Năm 1967 Năm 1968 Năm 1969 Năm 1970 Năm 1971 Năm 1972 Năm 1973 Năm 1974 Năm 1975 Năm 1976 Năm 1977 Năm 1978 Năm 1979 Năm 1980 Năm 1981 Năm 1982 Năm 1983 Năm 1984 Năm 1985 Năm 1986 Năm 1987 Năm 1988 Năm 1989 Năm 1990 Năm 1991 Năm 1992 Năm 1993 Năm 1994 Năm 1995 Năm 1996 Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028 Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034 Năm 2035 Năm 2036 Năm 2037 Năm 2038 Năm 2039 Năm 2040 Năm 2041 Năm 2042 Năm 2043 Năm 2044 Năm 2045 Năm 2046 Năm 2047 Năm 2048 Năm 2049 Năm 2050

Dương lịch ngày 4 - 2 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 1 - 2022. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần, mệnh Hỏa. Ngày 4/2/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Thân [15 - 17h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 2022

Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Dần
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Khai

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:32:20
  • Chính trưa: 12:10:27
  • Giờ mặt trời lặn: 17:48:35
  • Độ dài ban ngày: 11:16:15

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 08:51:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 20:55:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:4:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai

  • Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
  • Kiêng cữ: Chôn cất

  • Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
  • Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Xá, Sinh Khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Phi Ma Sát, Lỗ Ban Sát

  • Xích khấu: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 4/2/2022?

  • Hôm nay ngày 29/4/2022 đã 2 tháng 24 ngày kể từ ngày 4/2/2022
  • Hôm nay ngày 29/4/2022 đã 84 ngày kể từ ngày 4/2/2022
  • Hôm nay ngày 29/4/2022 đã 2016 giờ kể từ ngày 4/2/2022
  • Hôm nay ngày 29/4/2022 đã 7257600 giây kể từ ngày 4/2/2022

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 4 tháng 2 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2022, tức ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 4/2/2022 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề