20 tháng 2 âm là ngày bao nhiêu dương

Tin mới cập nhật

Xem thêm

Dành riêng cho phái đẹp

Bông hồng lai Tây Ban Nha sở hữu vòng 1 "ăn đứt" AI, mê ăn thứ màu xanh giữ dáng

"Đát Kỷ ma mị" nắm nửa showbiz nhờ chồng đại gia, giờ xuống sắc, phải "đập đi xây lại" mới được đóng phim

3 năm sau ly hôn, chồng đã bị bồ lừa "bay sạch" 5 căn nhà, giờ về khóc nghẹn van xin vợ

Vào khách sạn với tình trẻ kém 20 tuổi, người đàn ông phải đi cấp cứu trong cảnh nude vì một sai lầm tai hại

Hoà Minzy lên tiếng sau khi bị nói con trai không dám nhận mẹ vì hay "làm lố" ở đám cưới

Đại gia Việt sở hữu biệt thự "khủng", có cả du thuyền và trực thăng, vừa bị phạt vì vướng pháp lý

Ngọc nữ làng mốt mê diện váy quây ngực, khoe làn da dưới cánh tay trắng nõn

"Đối thủ" một thời của Hà Anh Tuấn ở ẩn 10 năm đi buôn đất, trở lại showbiz vẫn đẹp trai khiến dân tình rần rần

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Xem lịch âm ngày 02/10/2023 [Thứ Hai], lịch vạn niên ngày 02/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 02/10/2023.

Có thể bạn muốn xem:

Xem lịch âm hôm nay thứ 2 ngày 02 tháng 10

  • Ngày dương lịch : 02/10/2023
  • Ngày âm lịch : 18/8/2023
  • Là ngày Quý Tỵ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Thu phân [Giữa thu]
  • Thuộc ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Ngày 02/10/2023 tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Xấu với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
  • Giờ tốt cho mọi việc: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
    Âm lịch hôm nay Ngày 02 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 02 tháng 10 năm 2023

Dương lịch Ngày 02 tháng 10 năm 2023

Thứ Hai

Âm lịch Ngày 18 tháng 8 năm 2023

Ngày Quý Tỵ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Tiết Khí: Thu phân [Giữa thu]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt] Sửu [1:00-2:59] Thìn [7:00-9:59] Ngọ [11:00-13:59]

Mùi [13:00-15:59] Tuất [19:00-21:59] Hợi [21:00-23:59]

Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc

05 giờ 46 phút 18 giờ 22 phút 12 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 36 phút

Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

18 giờ 45 phút 05 giờ 23 phút 00 giờ 04 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 38 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 02/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 02/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Lịch âm dương Dương lịch: Chủ nhật, ngày 20/02/2022 Ngày Âm Lịch 20/01/2022 - Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Nạp âm: Phú Đăng Hỏa [Lửa đèn to] - Hành Hỏa Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ

Ngày Hoàng đạo Kim quỹ: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín]. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.

Nhị thập bát tú: Sao Hư Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này. Việc không nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước. Ngoại lệ: Sao Hư gặp Huyền Nhật tức vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Diệt Một, nên kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, nhất là đi thuyền. Sao Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc cai sữa trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại. Sao Hư vào ngày Thân, Thìn đều tốt, nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Các ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, thì 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Thiên quý*: Tốt mọi việc Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu: Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với giá thú Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Không phòng: Kỵ giá thú Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Xuất hành: Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tại Thiên Giờ xuất hành: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Chủ Đề