Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h] Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].
- Tiểu các: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h] Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h] Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h] Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Danh sách các ngày lịch âm
Lịch Âm tháng 2 năm 1991
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1991
HaiBaTưNămSáuBảyC.N
Bao nhiêu ngày kể từ 6/2/1991?
- Hôm nay ngày 19/11/2023 đã 33 năm 3 tháng kể từ ngày 6/2/1991
- Hôm nay ngày 19/11/2023 đã 399 tháng 4 ngày kể từ ngày 6/2/1991
- Hôm nay ngày 19/11/2023 đã 11974 ngày kể từ ngày 6/2/1991
- Hôm nay ngày 19/11/2023 đã 287376 giờ kể từ ngày 6/2/1991
- Hôm nay ngày 19/11/2023 đã 1034553600 giây kể từ ngày 6/2/1991
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 6 tháng 2 năm 1991 nhằm lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 1990, tức ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ. Ngày 6/2/1991 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.
Theo lịch âm năm 1991 thì ngày 6 tháng 2 năm 1991 âm lịch là ngày 21 tháng 3 năm 1991 dương lịch [Thứ Năm]. Can chi là ngày Canh Dần, tháng Tân Mão, năm Tân Mùi, nhằm ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Xem lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1991
ÂM LỊCH
6/2/1991
Ngày Canh Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi
DƯƠNG LỊCH
Giờ Hoàng Đạo: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]
Xem thêm:
- Ngày 6/2/1991 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
- Ngày 21/3/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?
Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 6/2/1991 âm lịch
Can chi: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi
Tiết khí: Xuân phân
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]
Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59] Tỵ [9:00-11:59]Mùi [13:00-15:59]Tuất [19:00-21:59]
Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]
Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59]Ngọ [11:00-13:59] Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]Hợi [21:00-23:59]
Giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 06:01 18:08 Độ dài ban ngày: 12 giờ 7 phút
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Canh DầnXung với tháng Tân Mão Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làmKhông nên làm Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần [Xấu] Tây Bắc Tây Nam Hướng xấu nên tránh: Bắc
Giờ tốt xấu để xuất hành
GiờMô tả 23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.