Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

1.Hộp của An có 8 bút chì màu, hộp của Bình có nhiều hơn hộp của An 4 bút chì màu. Hỏi hộp của Bình có bao nhiêu bút chì màu?. Câu 1, 2, 3, 4 trang 27, 28 Vở bài tập (SBT) Toán học 2 tập 1 – Bài 24. Luyện tập

1. Hộp của An có 8 bút chì màu, hộp của Bình có nhiều hơn hộp của An 4 bút chì màu. Hỏi hộp của Bình có bao nhiêu bút chì màu?

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28
 

2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Đội 1                         : 18 người

Đội 2 nhiều hơn đội     : 2 người

Đội 2                          : … người?

3. Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 3 cm.

a) Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – tin – mét ?

b) Vẽ đoạn thẳng CD

4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

1.

Tóm tắt

An                               : 8 bút chì

Bình nhiều hơn An      : 4 bút chì

Bình                             : … bút chì?

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

Hộp của Bình có số bút chì màu là:

8 + 4 = 12 (bút chì)

Đáp số: 12 bút chì

2.

Quảng cáo

Tóm tắt

Đội 1                           : 18 người

Đội 2 nhiều hơn đội 1  : 2 người

Đội 2                           :… người?

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

Đội 2 có số người là:

18 + 2 = 20 (người)

Đáp số: 20 người

3.

Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 3 cm.

a) Đoạn thẳng CD dài là: 8 + 3 = 11(cm)

b) Vẽ đoạn thẳng CD

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

4.

Tóm tắt:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

Hồng có số nhãn vở là:

12 + 3 = 15 (nhãn vở)

Đáp số: 15 nhãn vở

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Tổng của 43 và 5 là: A. 48 B. 84 C. 47 b) Hiệu của 89 và 54 là: A. 34 B. 35 C. 53 c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là A. 91 B. 100 C. 98 d) Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 91 B. 89 D. 100 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho 3 tấm thẻ số như hình dưới đây: a) Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số có hai chữ số b) Tổng của số lớn nhất và bé nhất trong các số lập được ở

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28
Chia sẻ

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 2

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 3

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 4

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 5

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 6

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 7

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 8

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 9

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 10

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 11

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 12

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 13

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 14

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 15

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 16

1.Đọc, viết (theo mẫu):

 

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

2. Tính (theo mẫu):

a)  \(\eqalign{ & 9l + 5l = 14l\,\,  \cr & 16l + 6l = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2l + 2l + 2l = ..... \cr} \)

b) \(\eqalign{ & 17l - 10l = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20l - 10l = .....  \cr & \,6l - 2l - 2l = .... \cr} \)

3. Một cửa hàng lần đầu bán được 16l nước mắm, lần sau bán được 25l nước nắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm?

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28
 

4. Viết (theo mẫu):

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

BÀI GIẢI

1.

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28
 

2. 

\(\eqalign{ & a)\,\,\,\,9l + 5l = 14l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,16l + 6l = 22l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,2l + 2l + 2l = 6l \cr} \)

\(\eqalign{ & b)\,\,\,17l - 10l = 7l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20l - 10l = 10l \cr

& \,\,\,\,\,\,\,6l - 2l - 2l = 2l \cr} \)


Page 17

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 18

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 19

1.Tìm x:

x + 1 = 10                 12 + x = 22                      40 + x = 48                                                                           

2. Tính:

\(\eqalign{ & 6 + 4 = ..... \cr & 4 + 6 = ..... \cr & 10 - 6 = ..... \cr

& 10 - 4 = ..... \cr} \)       \(\eqalign{& 1 + 9 = ..... \cr & 9 + 1 = ..... \cr & 10 - 1 = ..... \cr & 10 - 9 = ..... \cr} \)    \(\eqalign{& 7 + 3 = ..... \cr & 3 + 7 = ..... \cr & 10 - 7 = ..... \cr & 10 - 3 = ..... \cr} \)

3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:

Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi……………………………………

4. Ghi kết quả tính:

\(\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = ..... \cr

& 17 - 7 = ..... \cr} \)                 \(\eqalign{& 10 - 3 - 5 = ..... \cr & 10 - 8 = ..... \cr} \)   

\(\eqalign{& 10 - 2 - 3 = ..... \cr & 10 - 5 = ..... \cr} \)

5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.

x =...... vì.............

BÀI GIẢI

1. Tìm x:

a)                                                           

\(\eqalign{ & x + 1 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 1 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = 9 \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & 12 + x = 22 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 22 - 12 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 \cr} \)

c)

\(\eqalign{ & 40 + x = 48 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 - 40 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 8 \cr} \)

2. 

\(\eqalign{ & 6 + 4 = 10 \cr & 4 + 6 = 10 \cr & 10 - 6 = 4 \cr & 10 - 4 = 6 \cr} \)             \(\eqalign{& 1 + 9 = 10 \cr & 9 + 1 = 10 \cr & 10 - 1 = 9 \cr & 10 - 9 = 1 \cr} \)             \(\eqalign{& 7 + 3 = 10 \cr & 3 + 7 = 10 \cr & 10 - 7 = 3 \cr 

& 10 - 3 = 7 \cr} \)

3. 

Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh trai?

Tóm tắt:

Lớp 2B có           : 28 học sinh

Gái có                   : 16 học sinh

Trai có                 :….. học sinh

Bài giải

Số học sinh trai có trong lớp là:

28 – 16 = 12 (học sinh)

Đáp số: 12 học sinh

4.

\(\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = 10 \cr

& 17 - 7 = 10 \cr} \)                      \(\eqalign{& 10 - 3 - 5 = 2 \cr & 10 - 8 = 2 \cr} \)

\(\eqalign{ & 10 - 2 - 3 = 5 \cr

& 10 - 5 = 5 \cr} \)                                                    

5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.

vì 0 + 5 = 5.

                Giaibaitap.me


Page 20

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 21

1. Số?

\(\eqalign{ & 9 + 3 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8 = ..... \cr & 9 + 7 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 6 = ..... \cr

& 9 + 5 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{ & 2 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 + 9 = ..... \cr & 7 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 2 = ..... \cr

& 9 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 1 = ..... \cr} \)

2. Đặt tính rồi tính:

49 + 25               79 + 9                29 + 36               59 + 8

3. Điền dấu >, <, =

\(\eqalign{ & 9 + 6\,...\,16\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 9\,...\,9 + 7\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4\,...\,4 + 9 \cr

& 9 + 6\,...\,15\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8\,...\,9 + 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 3\,...\,\,5 + 9 \cr} \)

4. Trong sân có 29 con gà và 15 con vịt. Hỏi cả gà và vịt ở trong sân có bao nhiêu con?

5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

A. 3  hình tam giác

B. 4 hình tam giác

C. 5 hình tam giác

D. 6 hình tam giác.

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{ & 9 + 3 = 12\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8 = 17 \cr & 9 + 7 = 16\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 6 = 15 \cr

& 9 + 5 = 14\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4 = 13 \cr} \)

\(\eqalign{ & 2 + 9 = 11\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 + 9 = 15 \cr & 7 + 9 = 16\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 2 = 11 \cr

& 9 + 9 = 18\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 1 = 10 \cr} \)

2.

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

3.

\(\eqalign{ & 9 + 6\, < 16\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 9\, > \,9 + 7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4\, = 4 + 9 \cr

& 9 + 6 = 15\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8\, < \,9 + 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 3\, < 5 + 9 \cr} \)

4.

Tóm tắt

Gà có                  : 15 con

Vịt có                   : 29 con

Gà và vịt có         : ….. con?

Bài giải

Số con gà và vịt có trong sân là:

15 + 29 = 44 (con)

Đáp số: 44 con

5.

Chọn D. 6 hình tam giác

Các hình tam giác là: OPM, OMN, ONS, OPN, OMS, OPS. 

Giaibaitap.me


Page 22

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 23

1.Tìm x (theo mẫu)

Mẫu:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

a) x + 8                   b) x + 5 = 17                   c) 2 + x = 12

d) 2 + x = 12           e) x + 4 = 15 

2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

14

8

27

16

Số hạng

2

15

42

Tổng

10

35

27

84

59

3. Vừa gà vừa thỏ có 36 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ?

Tóm tắt:

Gà và thỏ    : 36 con

Gà              : 20 con

Thỏ             :….con?

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28
 

Độ dài đoạn thẳng BC là:………………………………

BÀI GIẢI

1.

Mẫu:

 

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

\(\eqalign{& a)\,x + 8 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 8 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2 \cr} \)                   \(\eqalign{& b)\,x + 5 = 17 \cr & \,\,\,\,\,x = 17 - 5 \cr & \,\,\,\,\,x = 12 \cr} \)

\(\eqalign{& c)\,2 + x = 12 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 12 - 2 \cr & \,\,\,\,\,x = 10 \cr} \)                     \(\eqalign{& d)\,7 + x = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 10 - 7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \)

\(\eqalign{& e)\,x + 4 = 15 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 15 - 4 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 11 \cr} \)

2.

Số hạng

14

8

20

27

42

16

Số hạng

2

2

15

0

42

43

Tồng

16

10

35

27

84

59

3.

Tóm tắt:

Gà và thỏ : 36 con

Gà           : 20 con

Thỏ          :….con?

Bài giải

Số con thỏ có là:

36 – 20 = 16 (con)

Đáp số: 16 con

4. 

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

Độ dài đoạn thẳng BC là:

28 – 20 = 8 (dm)

Giaibaitap.me


Page 24

1. Tính:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28
 

2. Mẹ có 3 chục quả cam, mẹ biếu bà 12 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?

3. Tìm x:

a) x + 4 = 40              b) 12 + x = 60              c) x + 15 = 30 

4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:

A.30

B.29

C.31

D.39

BÀI GIẢI

1.

 

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28
 

2.

Tóm tắt

Mẹ có              : 3 chục quả cam

Mẹ biếu           : 12 quả cam

Mẹ con            :….. quả cam?

Bài giải

3 chục = 30

Số quả cam mẹ còn lại là:

30 – 12 = 18 (quả).

Đáp số: 18 quả

3. 

a) 

\(\eqalign{ & x + 4 = 40 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 40 - 4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 36 \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & 12 + x = 60 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 60 - 12 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 \cr} \)

c)

\(\eqalign{ & x + 15 = 30 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 30 - 15 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 15 \cr} \)                                              

4. 

Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 27, 28

 Giaibaitap.me


Page 25

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...


Page 26

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...