Vay thế chấp tối đa bao nhiêu năm

Vay tiêu dùng thường được “mặc định” dưới hình thức vay tín chấp để giải quyết một số nhu cầu tiêu dùng cá nhân như mua sắm, cưới hỏi, du lịch… Tuy vậy, khi bạn cần một số tiền lớn thì vay tiêu dùng thế chấp lại tỏ ra tối ưu hơn với lãi suất thấp hơn rất nhiều.

Vay tiêu dùng thế chấp là sản phẩm vay vốn có tài sản do ngân hàng triển khai đáp ứng mục đích tiêu dùng của khách hàng. Theo đó, khách hàng sẽ sử dụng các tài sản có giá trị như bất động sản [nhà ở, đất đai], xe ô tô, giấy tờ có giá... để thế chấp cho khoản vay của mình. 

Sản phẩm vay tiêu dùng thế chấp phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của khách hàng hiện có những đặc điểm và lợi ích sau đây.

  • Theo quy định của các ngân hàng, hạn mức cho vay tiêu dùng thế chấp phụ thuộc vào tài sản thế chấp của khách hàng có nhu cầu vay vốn. Với các gói vay thông thường khách hàng có thể được vay tới 70 - 80% giá trị của tài sản thế chấp.
  • Thời hạn vay dài có thể đến 5 năm đến 10 năm 20 năm... [tùy từng sản phẩm và quy định của từng ngân hàng]
  • Mức lãi suất thường thấp hơn cho vay tín chấp dao động từ 7 - 10%/năm
  • Thủ tục đơn giản, thời gian phê duyệt hồ sơ nhanh chóng, tạo điều kiện tốt nhất cho khách hàng khi vay vốn
  • Khách hàng vẫn được sử dụng tài sản thế chấp trong quá trình vay vốn. Ngân hàng chỉ giữ bộ giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu về tài sản của người đi vay. Nếu khách hàng mất khả năng thanh toán nợ sẽ bị thu hồi tài sản thế chấp.
  • Tài sản thế chấp thường là bất động sản, xe ô tô, giấy tờ có giá, các tài sản được hình thành trong tương lai như căn hộ chung cư, biệt thự liền kề, ô tô chuẩn bị mua...

So sánh sản phẩm vay thế chấp tại các ngân hàng để đưa ra lựa chọn tốt nhất cho khoản vay của mình.

Những tài sản nào có thể mang thế chấp?

Theo điều 5, chương 1, Quyết định 217/QĐ-NH1 do ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về tài sản thế chấp nêu rõ:

- Tài sản dùng để thế chấp vay vốn các Tổ chức tín dụng là các bất động sản có khả năng chuyển nhượng, mua bán được dễ dàng, bao gồm:

  • Nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất, kể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng.
  • Đối với bất động sản có tham gia bảo hiểm thì giá trị hợp đồng bảo hiểm cũng thuộc tài sản thế chấp.
  • Các cơ sở sản xuất kinh doanh như: nhà máy, khách sạn, cửa hàng, nhà kho... và các công cụ, máy móc, thiết bị gắn liền với nhà máy, tàu biển, máy bay...
  • Tài sản khác nếu pháp luật có quy định.

Nên vay tiêu dùng thế chấp khi nào?

Dù thủ tục vay tiêu dùng thế chấp có phiền toái và tốn thời gian hơn so với vay tín chấp [do ngân hàng cần thời gian thẩm định tài sản thế chấp] nhưng với những lợi ích như khoản vay lớn, lãi suất thấp, đây vẫn là một hình thức vay vốn mà bạn có thể cân nhắc khi có nhu cầu.

Vay tiêu dùng thế chấp tài sản là một trong những gói vay hiệu quả cho khách hàng khi gặp khó khăn về tài chính. Nếu bạn đang có nhu cầu vay vốn, hãy liên hệ với TheBank để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.

Đăng ký ngay

Lãi suất cố định

Kỳ hạn cố định Khách hàng Premier
Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại HSBC cho mục đích chuyển lương
Khách hàng khác
06 tháng 6,20%/năm
6,25%/năm
6,70%/năm
12 tháng 6,50%/năm
6,55%/năm
7,00%/năm
24 tháng 7,00%/năm
7,05%/năm
7,50%/năm
36 tháng 7,40%/năm
7,45%/năm
7,90%/năm
48 tháng 8,00%/năm
8,05%/năm
8,50%/năm
60 tháng 9,74%/năm
9,79%/năm
10,24%/năm

Lãi suất cố định

Kỳ hạn cố định Khách hàng Premier
Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại HSBC cho mục đích chuyển lương
Khách hàng khác
Kỳ hạn cố định Khách hàng Premier
Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại HSBC cho mục đích chuyển lương
Khách hàng khác
Kỳ hạn cố định Khách hàng Premier
Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại HSBC cho mục đích chuyển lương
Khách hàng khác
Kỳ hạn cố định Khách hàng Premier
Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại HSBC cho mục đích chuyển lương
Khách hàng khác
Kỳ hạn cố định Khách hàng Premier
Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại HSBC cho mục đích chuyển lương
Khách hàng khác
Kỳ hạn cố định Khách hàng Premier
Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại HSBC cho mục đích chuyển lương
Khách hàng khác
06 tháng
6,20%/năm
6,25%/năm
6,70%/năm
12 tháng
6,50%/năm
6,55%/năm
7,00%/năm
24 tháng
7,00%/năm
7,05%/năm
7,50%/năm
36 tháng
7,40%/năm
7,45%/năm
7,90%/năm
48 tháng
8,00%/năm
8,05%/năm
8,50%/năm
60 tháng
9,74%/năm
9,79%/năm
10,24%/năm

sau kỳ hạn cố định, lãi suất thả nổi sẽ được áp dụng

Lãi suất thả nổi = Lãi suất cơ bản + Biên độ

Kỳ hạn Lãi suất cơ bản2

Biên độ vay đối với

Khách hàng Premier

Biên độ vay dành cho Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản lương tại HSBC  
Biên độ vay đối với khách hàng khác  
1 tháng 9,25%/ năm 0%/năm
0,10%/năm
0,75%/ năm
3 tháng 9,75%/ năm 0%/năm
0,10%/năm
0,75%/ năm
6 tháng 10,00%/ năm 0%/năm
0,10%/năm
0,75%/ năm

Lãi suất thả nổi = Lãi suất cơ bản + Biên độ

Kỳ hạn Lãi suất cơ bản2

Biên độ vay đối với

Khách hàng Premier

Biên độ vay dành cho Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản lương tại HSBC  
Biên độ vay đối với khách hàng khác  
Kỳ hạn Lãi suất cơ bản2

Biên độ vay đối với

Khách hàng Premier

Biên độ vay dành cho Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản lương tại HSBC  
Biên độ vay đối với khách hàng khác  
Kỳ hạn Lãi suất cơ bản2

Biên độ vay đối với

Khách hàng Premier

Biên độ vay dành cho Nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản lương tại HSBC  
Biên độ vay đối với khách hàng khác  
1 tháng
9,25%/ năm
0%/năm
0,10%/năm
0,75%/ năm
3 tháng
9,75%/ năm
0%/năm
0,10%/năm
0,75%/ năm
6 tháng
10,00%/ năm
0%/năm
0,10%/năm
0,75%/ năm

2 Lãi Suất Cơ Bản do HSBC quy định và có thể thay đổi theo từng thời điểm

Phí trả nợ trước hạn cho khách hàng HSBC Premier [tính trên nợ gốc trả trước hạn] 

Phí trả nợ trước hạn [tính trên nợ gốc trả trước hạn]

Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi
Cố định 06 tháng
2%
2% 1% 0% 0% 0%
Cố định 12 tháng
2% 2% 1% 0% 0% 0%
Cố định 24 tháng
2% 2% 1% 0% 0% 0%
Cố định 36 tháng
2% 2% 1% 0% 0% 0%
Cố định 48 tháng
3% 3% 2% 1% 0% 0%
Cố định 60 tháng
3% 3% 2% 1% 1% 0%
Thả nổi
3% 3% 2% 0% 0% 0%

Phí trả nợ trước hạn [tính trên nợ gốc trả trước hạn]

Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi
Cố định 06 tháng
2%
2%
1%
0%
0%
0%
Cố định 12 tháng
2%
2%
1%
0%
0%
0%
Cố định 24 tháng
2%
2%
1%
0%
0%
0%
Cố định 36 tháng
2%
2%
1%
0%
0%
0%
Cố định 48 tháng
3%
3%
2%
1%
0%
0%
Cố định 60 tháng
3%
3%
2%
1%
1%
0%
Thả nổi
3%
3%
2%
0%
0%
0%

Phí trả nợ trước hạn cho khách hàng [tính trên nợ gốc trả trước hạn] 

Phí trả nợ trước hạn [tính trên nợ gốc trả trước hạn]

Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi
Cố định 06 tháng 3% 3% 2% 0% 0% 0%
Cố định 12 tháng 3% 3% 2% 0% 0% 0%
Cố định 24 tháng 3% 3% 2% 0% 0% 0%
Cố định 36 tháng 3% 3% 2% 0% 0% 0%
Cố định 48 tháng 3% 3% 2% 1%
0% 0%
Cố định 60 tháng 3% 3% 2% 1% 1% 0%
Thả nổi 3% 3% 2% 0% 0% 0%

Phí trả nợ trước hạn [tính trên nợ gốc trả trước hạn]

Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi Chương trình lãi suất Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Năm thứ 6 trở đi
Cố định 06 tháng
3%
3%
2%
0%
0%
0%
Cố định 12 tháng
3%
3%
2%
0%
0%
0%
Cố định 24 tháng
3%
3%
2%
0%
0%
0%
Cố định 36 tháng
3%
3%
2%
0%
0%
0%
Cố định 48 tháng
3%
3%
2%
1%
0%
0%
Cố định 60 tháng
3%
3%
2%
1%
1%
0%
Thả nổi
3%
3%
2%
0%
0%
0%

Video liên quan

Chủ Đề