sẽ bị vấy bẩn
có thể bị vấy bẩn từ cuộc
bị vấy bẩn từ cuộc hành trình
đó đẹp đẽ , bạn phải vấy bẩn bàn tay mình
vấy máu
vấy bùn
Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
vəj˧˥ | jə̰j˩˧ | jəj˧˥ |
vəj˩˩ | və̰j˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 渭: vị, vợi, vây, vời, vấy
- 尾: vỹ, vả, vẻ, vẽ, vĩ, vạy, vấy, vã, vải, vãi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- váy
- vay
- vầy
- vẫy
- vảy
- vây
- vầy
- vậy
Động từSửa đổi
vấy
- Dính vào. Bết vào, làm cho nhơ cho bẩn:. Quần áo bị vấy máu. Vấy bùn.
- Đổ bừa tội lỗi cho người khác. Đổ vấy trách nhiệm.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Ý nghĩa của từ vấy là gì:
vấy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vấy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vấy mình
0 Dính vào. | : ''Bết vào, làm cho nhơ cho bẩn:.'' | : ''Quần áo bị '''vấy''' máu.'' | : '''''Vấy''' bùn.'' | Đổ bừa tội lỗi cho người khác. | : ''Đổ '''vấy''' tr [..] |
0 1. đgt. Dính vào: bết vào, làm cho nhơ cho bẩn: Quần áo bị vấy máu vấy bùn. 2. Đổ bừa tội lỗi cho người khác: đổ vấy trách nhiệm.. Các kết quả tìm kiế [..] |
0 1. đgt. Dính vào: bết vào, làm cho nhơ cho bẩn: Quần áo bị vấy máu vấy bùn. 2. Đổ bừa tội lỗi cho người khác: đổ vấy trách nhiệm.
|
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vấy bẩn", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vấy bẩn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vấy bẩn trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật
1. Cậu làm vấy bẩn dấu ấn, cậu sẽ chết.
印 の 掟 に 背 け ば 君 は 死 ぬ
2. Ta sẽ làm cả phương Nam vấy bẩn bằng máu của gia tộc Lannister.
同意 さ れ な けれ ば ラニスター の 死体 と 共 に 南部 を 蹂躙 する