Tug of war nghĩa là gì năm 2024

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tug-of-war là gì? (hay Trò Chơi Kéo Co (= Cuộc Chiến Đấu Gay Go Giữa Hai Bên) nghĩa là gì?) Định nghĩa Tug-of-war là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tug-of-war / Trò Chơi Kéo Co (= Cuộc Chiến Đấu Gay Go Giữa Hai Bên). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Ca khúc tri ân của riêng McCartney, "Here Today", được đưa vào album Tug of War vào tháng 4 năm 1982.

The tug-of-war that may result can create considerable turmoil for parents and teens.

Sự giằng co này gây ra những rắc rối đáng kể cho cả cha mẹ lẫn con cái.

It's been said he could have a tug of war with a dozen men and not move an inch.

Ông ta nói có thể kéo co với cả chục người mà không di chuyển đến một inch.

Describing the character's development process, director Jennifer Lee admitted, "Even with Anna there was a tug of war for a long time.

Nói về quá trình phát triển nhân vật, đạo diễn Jennifer Lee thừa nhận, Kể cả với Anna chúng tôi cũng có những tranh luận kéo dài.

The second single, "Tug of War", was released on iTunes Store on September 16, 2008 and peaked at

36 on the Canadian Hot 100.

Đĩa đơn thứ hai, "Tug of War", được phát hành trên iTunes vào ngày 16 tháng 9 năm 2008 và đạt được vị trí thứ 36 trên bảng xếp hạng Canadian Hot 100.

Tug of War is the debut album by Canadian singer-songwriter Carly Rae Jepsen who came in third on the fifth season of Canadian Idol.

Tug of War là album phòng thu đầu tay của nữ ca sĩ/nhạc sĩ người Canada Carly Rae Jepsen, người đã về vị trí thứ ba tại Canadian Idol mùa thứ năm.

But the BBC 's John James in Abidjan says there will now be a tug of war between this two bodies with the outcome unclear

Nhưng phóng viên John James của BBC tại Abidjan nói hiện thời hai cơ quan này giằng co trong thế chưa ngã ngũ

Because hydrogen is smaller and has less strength, or fewer protons, it loses the tug of war and attracts fewer than its fair share of electrons.

Vì Hidro nhỏ hơn và có ít năng lượng hơn, hay ít proton hơn, nên nó thua trận kéo co và nhận được ít electron hơn lượng mà nó được chia.

After her debut, Tug of War (2008), which managed to receive success in Canada but was never released worldwide, Kiss became Jepsen's first internationally released album.

Kể từ album phòng thu đầu tay của cô ấy, Tug of War (2008), một album chưa từng được phát hành trên toàn thế giới, Kiss trở thành album phòng thu đầu tiên của Jepsen phát hành trong phạm vi toàn cầu.

Tug of War (2008) Kiss (2012) Emotion (2015) List of awards and nominations received by Carly Rae Jepsen Carly Rae Jepsen – Wikipedia book "Carly Rae Jepsen Biography".

Bài chi tiết: Danh sách đĩa nhạc của Carly Rae Jepsen Tug of War (2008) Kiss (2012) Emotion (2015) Curiosity (2012) ^ “Carly Rae Jepsen Biography”.

They're able to attract the negatively charged electrons in the bond, just like a strong individual is able to overpower a weaker individual in a tug of war.

Chúng có thể thu hút những electron mang điện tích âm trong liên kết, cũng giống như một người khoẻ manh có thể lất át người yếu hơn trong trận kéo co.

(Joshua 23:14) The world today is engaged in a tug-of-war between the king of the north and the king of the south, just as the angel foretold.

Thế giới ngày nay đãng lâm vào một cuộc chiến hùng hổ giữa vua phương bắc và vua phương nam, như thiên sứ đã tiên tri.

For water, the bonding between the oxygen atom and two hydrogen atoms within a single water molecule is like a tug- of- war between a big, strong football player and a cute little toddler.

Đối với nước, liên kết giữa nguyên tử Oxy và 2 nguyên tử Hidro trong một phân tử nước giống như một cuộc kéo co giữa một cầu thủ bóng bầu dục to khoẻ và một em bé dễ thương vậy.

In a 2015 post for Indiewire's /Bent blog on LGBT film, Gasque described the film as having been inspired by the LGBT community's "subtle tug-of-war between our desire to stand out and our need to fit in."

Trong một bài đăng năm 2015 cho blog Indiewire /Bent trên phim LGBT, Gasque đã mô tả bộ phim được lấy cảm hứng từ "cuộc chiến tinh tế giữa cộng đồng LGBT giữa mong muốn nổi bật và mong muốn của chúng tôi cần phải phù hợp với."

A total of 40(*) tug of war competitors from 5 nations competed at the Antwerp Games: Belgium (8) Great Britain (8) Italy (8) Netherlands (8) United States (8) (*) NOTE: Only competitors who participated in at least one pull are counted.

Có tổng cộng 40(*) vận động viên kéo co từ 5 quốc gia thi đấu ở Đại hội thể thao Antwerp: Bỉ (8) Anh Quốc (8) Ý (8) Hà Lan (8) Hoa Kỳ (8) (*) Ghi chú: Chỉ có các vận động viên thi đấu ít nhất ở một lượt mới được tính.

No more separation between those who own but do not work in the company and those who work but do not own the company; no more tug-of-war between capital and labor; no great gap between investment and saving; indeed, no towering twin peaks.

Sẽ không còn sự tách biệt giữa những người sở hữu nhưng không làm việc trong công ty và những người làm việc nhưng không sở hữu công ty; sẽ không còn chiến tranh giữa tư bản và người lao động; không còn khoảng cách lớn giữa đầu tư và tiết kiệm; thật sự, không còn song đỉnh cao chót vót nữa.

Likewise, we use "force" to indicate not only physical force, as in, "Rose forced the door to open," but also interpersonal force, as in, "Rose forced Sadie to go," not necessarily by manhandling her, but by issuing a threat. Or, "Rose forced herself to go," as if there were two entities inside Rose's head, engaged in a tug of a war.

Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến.

Tempest TT Mk 5 : After the Second World War a number of Tempest Mk Vs were converted to serve as target tugs.

Tempest TT Mk 5: Sau Thế Chiến II một số chiếc Tempest Mk V được cải biến thành mục tiêu giả kéo theo.