Từ có 5 chữ cái chứa est ở giữa năm 2022
“Tại sao cùng là một từ separate, lúc thì đọc là /ˈsepəreɪt/, lúc thì đọc là /’sepərɪt/? Vậy cách học phát âm nào mới là chính xác?”. Chắc hẳn không ít các bạn đã từng thắc mắc những câu hỏi tương tự như trên phải không nào? Nếu vậy, bài viết ngày này chính là dành cho bạn. Hãy tìm hiểu xem, liệu đâu là cách phát âm đúng cho câu hỏi ở trên qua “Cách Phát Âm Từ Có
Đuôi -ATE” nào! Những từ kết thúc bằng đuôi -ate có cách phát âm khá phức tạp vì với từng loại từ khác nhau (danh từ, động từ hay tính từ), cách phát âm của nó cũng hoàn toàn
khác nhau. Để ghi nhớ cách phát âm một cách dễ dàng hơn, bạn có thể áp dụng quy luật như sau: #1. Nếu một động từ kết thúc bằng đuôi -ate, phát âm đuôi -ate này thành /eɪt/. #2 Nếu một từ là danh từ hay tính từ kết thúc bằng đuôi -ate, phát âm đuôi -ate này thành /ət/ hoặc /ɪt/. Ví dụ: “Separate” nếu là động từ sẽ phát âm là /ˈsepəreɪt/. Còn nếu
“separate” là danh từ hoặc tính từ sẽ phát âm là /ˈsepərɪt/. Một số ví dụ: #Ví dụ 1: Separate (v): /ˈsepəreɪt/ – Separate (n), (adj): /ˈsepərɪt/ a. separate /eit/ (verb): Separatethe students into four groups. b. separate /it/
(adjective): That’s a separateissue. #Ví dụ 2: alternate (v): /ˈɔːltərneɪt/ – alternate (adj): /ɔːlˈtərnɪt/ a. alternate /eit/ (verb): She alternatedbetween outrage and sympathy. b. alternate /it/ (adjective): A dessert with alternatelayers of chocolate and
cream. #Ví dụ 3: graduate (v): /ˈgrædʒueɪt/ – graduate (n): /ˈgrædʒuɪt/ a. graduate /eit/ (verb): Kate graduatedfrom medical school last year. b. graduate /it/ (noun): A Harvard graduate. #Ví dụ 4: estimate (v): /ˈestɪmeɪt/
– estimate (n): /ˈestɪmɪt/ a. estimate /eit/ (verb): The tree is estimatedto be at least 700 years old. b. estimate /it/ (noun): A rough estimate(=not an exact calculation) of how much time we’ll need. a. appropriate /eit/ (verb): The government have appropriatedmillions of pounds for the project. b. appropriate /it/ (adjective): It would not be appropriatefor me to discuss that now. Tóm lại, quy luật để ghi nhớ cách phát âm của một từ kết thúc bằng đuôi -ate: #1. Nếu một động từ kết thúc bằng đuôi -ate, phát âm thành /eɪt/. #2 Nếu một từ là danh từ hay tính từ kết thúc bằng đuôi -ate, phát âm thành /ət/ hoặc /ɪt/. Bởi không có bất kỳ quy tắc nào để học phát âm, nên cách học phát âm duy nhất để học và nhớ cách phát âm của một từ mới là tra cứu trong từ điển, nghe thật nhiều lần và học thuộc lòng. Việc nắm vững quy tắc phát âm các từ và phát âm đúng theo cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi sử dụng. Hy vọng bài viết nho nhỏ này của Phát Âm Hay sẽ tạo động lực cho các bạn trong quá trình luyện tập tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn học thêm về bất kì đề tài nào trong phát âm tiếng Anh, hãy để lại comment để chúng mình có thể giúp được bạn nhé. Cũng đừng quên SUBSCRIBE kênh Youtube và Like fanpage của Phát Âm Hay. Các bạn có thể theo dõi những bài học mình đã chia sẻ trước đây với các đề tài sau:
Cảm ơn và chúc bạn một ngày mới học tiếng Anh hiệu quả và nhanh chóng. Thẻ:cách phát âm từ có đuôi -ate, phát âm bình thạnh, Phát âm hay, phát âm ngoại thương, phát âm sài gòn5 Từ chữ với EST thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng est. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in
5 Letter Words starting with EST. © 2022 Bản quyền: Word.tips
Bắt đầu với các kết thúc với chứa
Đừng hiển thị điều này một lần nữa Các từ có chứa est& nbsp; & nbsp; 3 chữ cái (1 tìm thấy)3-Letter Words (1 found)
& nbsp; & nbsp; Từ 6 chữ cái (160 được tìm thấy)6-Letter Words (160 found)
& nbsp; & nbsp; 7 chữ cái (436 được tìm thấy)7-Letter Words (436 found)
& nbsp; & nbsp; Từ 8 chữ cái (1015 tìm thấy)8-Letter Words (1015 found)
& nbsp; & nbsp; 9 chữ cái (936 được tìm thấy)9-Letter Words (936 found)
& nbsp; & nbsp; 10 chữ cái (483 được tìm thấy)10-Letter Words (483 found)
& nbsp; & nbsp; 11 chữ cái (317 tìm thấy)11-Letter Words (317 found)
& nbsp; & nbsp; 12 chữ cái (192 được tìm thấy)12-Letter Words (192 found)
& nbsp; & nbsp; Từ 13 chữ cái (129 được tìm thấy)13-Letter Words (129 found)
& nbsp; & nbsp; Từ 14 chữ cái (91 tìm thấy)14-Letter Words (91 found)
& nbsp; & nbsp; Từ 15 chữ cái (53 tìm thấy)15-Letter Words (53 found)
Một từ 5 chữ cái với EST ở giữa là gì?5 chữ cái với EST ở giữa. Từ nào có EST và là một từ 5 chữ cái?5 chữ cái bắt đầu bằng est. Cuối cùng, từ 5 chữ cái nào có EST?5 chữ cái kết thúc với est. Một từ có EST trong đó là gì?Các từ điểm cao khác với tổ là sự trung thực (13), vô ích (10), đồng đều nhất (10), mở nhất (9), fainest (10), ân xá (12), trung bình nhất (9) và wannest (10).honesty (13), vainest (10), evenest (10), openest (9), fainest (10), amnesty (12), meanest (9), and wannest (10). |