Top 9 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ chăm chỉ 2022

Top 1: Tìm từ 3 đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau: a) cần cù b) vinh quang ...

Tác giả: hoidap247.com - Nhận 131 lượt đánh giá
Tóm tắt: a) Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần... >< lười biếng, lười nhác, ham chơi,..... b) Vinh quang: chiến thắng, vẻ vang,... >< thất bại, nhục nhã, hổ thẹn,... . c) Tươi đẹp: đẹp đẽ, xinh đẹp, mĩ lệ,... >< xấu xí, dơ bẩn, cái xấu,..... d) Lớn lao: to lớn, vĩ đại,.... >< nhỏ bé, nhỏ xíu,... .
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ 3 đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau: a) cần cù b) vinh quang c) tươi đẹp d) lớn lao Help me :<< ...

Top 2: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? - Chiêm bao 69

Tác giả: chiembaomothay.com - Nhận 153 lượt đánh giá
Tóm tắt: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất
Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này. ...

Top 3: Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng ...

Tác giả: hoc24.vn - Nhận 226 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?Giúp mình nha!! Các câu hỏi tương tự Bài 3. a) Gạch dưới các từ trái nghĩa với dũng cảm: Hèn nhát, hèn hạ, trung hậu, hèn mạt, hiếu thảo, nhát gan, lễ phép, cần cù, nhút nhát, chăm chỉ, tận tụy, ngăn nắp, bạc nhược, gắn bó, nhu nhược, hòa nhã, khiếp nhược, đoàn kết, thân thương, quý mến. b) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết chúng thuộc loại câu kể nào? - Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc v
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đồng nghĩa: - Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn. - dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm. Trái nghĩa: - Chăm chỉ: lười biếng, ... ...

Top 4: Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ - Hoc24

Tác giả: hoc24.vn - Nhận 141 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ  Các câu hỏi tương tựToán lớp 5 Tiếng việt lớp 5 Tiếng Anh lớp 5
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm? Giúp mình nha!! Lớp 5 Tiếng việt. ...

Top 5: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được

Tác giả: khoahoc.vietjack.com - Nhận 215 lượt đánh giá
Tóm tắt: VietJack Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được ...

Top 6: Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Tác giả: ancanmarketing.com - Nhận 108 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ. -> Hai từ cùng nghĩa với từ chăm chỉ là: ... ...

Top 7: Từ đồng nghĩa với từ Chăm , Chăm chỉ là gì? Mk đang cần gấp nhé! Và ...

Tác giả: olm.vn - Nhận 141 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ đồng nghĩa với từ Chăm , Chăm chỉ là gì? Mk đang cần gấp nhé! Và kb với... ...

Top 8: Tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ - Hoàng My - Hoc247

Tác giả: m.hoc247.net - Nhận 161 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đồng nghĩa với từ chăm chỉ là: Cần cù, chịu khó, siêng năng. vd1: Anh ấy rất cần cù! vd2: Chịu khó một đức tính quý báu. vd3: Thật là siêng năng! ...

Top 9: Từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ là gì - idgol.com

Tác giả: idgol.com - Nhận 119 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy ... ...