Tiếng Anh 6 trang 26 Kết nối tri thức

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 9 Getting started - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

What nice photos!

1. Listen and read. [Nghe và đọc]

Bài nghe:

 

Hướng dẫn dịch:

Mai: Tom ơi, những bức ảnh này là từ kì nghỉ của cậu à?

Tom: Ừ đúng rồi. Đây là Sydney, một thành phố ở Úc.

Mai: Nơi đó như thế nào vậy?

Tom: Ở đây rất tuyệt vời với rất nhiều bãi biển.

Mai: Thật là một nơi đẹp đẽ.

Tom: Ừ, bãi biển của thành phố này rất sạch.

Mai: Tuyệt vời. Ôi, đây là Luân Đôn hả. Có phải trời đang mưa không? Thời tiết xấu nhỉ?

Tom: Ừ, trời mưa suốt ngày. Cậu có thấy Big Ben không?

Mai: Có, bên bờ song Thames. Đó là biểu tượng của Luân Đôn.

Tom: Đúng vậy. Và đây là quảng trường thời đại ở New York, đông đúc nhưng mà thú vị.

Mai: Bạn thật may mắn khi đc đi thăm thú nhiều nơi như vậy.

Tom: Ừ. Vậy còn kì nghỉ của cậu thì sao?

Mai: Đây là vài bức ảnh của tớ. Đây là …

2. Write the names of the cities in the correct place. [Viết tên các thành phố vào vị trí đúng]

Đáp án:

1. New York 

2. London

3. Sydney

3. Read the conversation again and match the cities with the adjectives describing them. [Đọc lại đoạn hội thoại và nối các thành phố với các tính từ miêu tả]

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Sydney

Náo nhiệt, đẹp

2. London

Hay mưa

3. New York

Đông đúc, thú vị

4. Match the cities with their landmarks. [Nối các thành phố với các tiểu tượng của nó]

Đáp án:

5. GAME. What city is it? [Trò chơi. Đây là thành phố nào]

Example:

A: What’s it like?

B: It has beautiful beaches.

C: Is it in Australia.

B: Yes, it is.

A: It’s Sydney.

B: Right.

Hướng dẫn dịch:

A: Nơi này như thế nào?

B: Có có nhiều bãi biển đẹp.

C: Ở Úc có phải không?

B: Ừ đúng vậy.

A: Đó là Sydney.

B: Đúng vậy.

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 Getting Started - Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

A surprise guest

1. Listen and read [nghe và đọc]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Phong: Ý kiến hay đấy Nam à. Tớ yêu việc đi dã ngoại.

Nam: Đưa cho tớ chút bánh quy với.

Phong: Chắc chắn rồi. Của cậu đây.

Nam: Cảm ơn nhé. Cậu đang đọc cái gì đấy Phong?

Phong: 4Teen. Đó là tạp trí ưa thích của tớ.

Nam: Ồ nhìn kìa, đó là Mai. Và cô ấy đang ở cùng với ai đó.

Phong: Ừ, ai đấy nhỉ? Bạn ấy đéo kính và có tóc đen dài. 

Nam: Tớ không biết. Bọn họ đang đi qua kìa.

Mai: Xin chào. Đây là bạn của tớ, tên là Châu.

Phong &Nam: Chào Châu nhé. Rất vui được gặp cậu.

Châu: Tớ cũng rất vui được gặp các cậu.

Nam: Cậu muốn ngồi xuống không? Bọn tớ có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ôi xin lỗi nhé, bọn tớ không thể. Bọn tớ đang đi đến hiệu sách.

Châu: Tạm biệt nhé.

Phong & Nam: Tạm biệt.

2. Fill the blanks with the words from the conversation. [Hoàn thành chỗ trống với các từ có trong đoạn hội thoại]

Đáp án:

1. picinic

2. favourite magazine

3. Mai, Chau

4. glasses; long black hair

5. are going to

1. Phong and Nam are having a picnic.

2. 4Teen is Phong’s favourite magazine.

3. Phong and Nam see Mai and Chau.

4. Chau has glasses and long black hair.

5. Mai and Chau are going to the bookshop.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong và Nam đang đi giã ngoại

2. 4Teen là tạp chí yêu thích của Phong.

3. Phong và Nam gặp Mai và Châu.

4. Châu có kính và mái tóc đen dài.

5. Mai và Châu đang đi đến hiệu sách.

3. Label the body parts with the words in the box. [Viết tên bộ phận cơ thể vào trong bảng]

1. eye

2. nose

3. shoulder

4. hand

5. leg

6. foot

7. arm

8. mouth

9. cheek

10. hair

4. Work in groups. Complete the word webs. [Làm việc theo nhóm. Hoàn thành bảng từ]

Hướng dẫn giải:

Long/short: legs, arms, hair, etc.

Big/small: head, hands, ears, feet, eyes, nose, etc.

Hair: black, straight, fair, curly, wavy, long, short, etc.

5. GAME Guessing

Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is. [Làm việc theo nhóm. Lần lượt miêu tả một bạn trong lớp. Nhóm khác sẽ đoán xem bạn đó là ai]

Example:

A: She has long hair and big eyes.

B: Is that Lan?

A: That’s right.

Dịch:

A: Cô ấy có tóc dài và mắt to.

B: Đó là Lan phải không?

A: Đúng vậy.

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề