Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 38 39

Với lời Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 38, 39 sách Kết nối tri thức hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5.

1 [trang 38 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and repeat.  [Nghe và đọc lại]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

Tớ thích vẽ

Tớ thích chạy

2 [trang 38 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and circle  [Nghe và khoanh tròn đáp án đúng]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1-b

2-a

Hướng dẫn dịch

1. 

A: Sở thích của bạn là gì?

B: Đó là chạy

2.

A: Sở thích của bạn là gì?

B: Tớ thích vẽ

3 [trang 38 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s chant.  [Cùng hát theo]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Vẽ.

Vẽ.

Tớ thích vẽ

Chạy.

Chạy

Tớ thích chạy

Vẽ?

Chạy

Tớ thích vẽ.

Tớ thích chạy.

4 [trang 39 Tiếng Anh lớp 3]: Read and tick. [Đọc và đánh dấu]

Đáp án

1. cooking

2. dancing

3. painting

4.drawing

Hướng dẫn dịch

Giáo viên: Sở thích của các bạn là gì?

Ben: Em thích nấu ăn

Lucy: Em thích nhảy

Minh:Em thích tô màu

Mary: Em thích vẽ.

5 [trang 39 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s write. [Cùng luyện viết]

Đáp án

Hello. My name is Linh

I like cooking

I like running

What’s your hobby?

Hướng dẫn dịch

Xin chào. Tớ tên là Linh

Tớ thích nấu ăn

Tớ thích chạy

Sở thích của bạn là gì?

6 [trang 39 Tiếng Anh lớp 3]: Project. [Dự án]

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 sách Kết nối tri thức hay khác:

Bài làm:

1

Bài 1.  Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. 

[Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại].

Hướng dẫn giải:

Bài nghe:

Miu: Who's Mimi?

Chit: She's my sister.

Miu: How many brothers and sisters do you have?

Chit: I have two sisters and one brother.

Miu: Where are they?

Chit: They are here.

Miu: Hello!

Chit: This is my sister Mimi and this is my sister Nini.

Mimi and Nini: Hello!

Chit: And that's my brother, Jack.

Miu: Hello!

Jack: Hello!

Miu: How many rooms are there in your house?

Chit: Eight.

Miu: Eight rooms? That's a big house!

Chit: Yes, it's a big mouse house!

Miu: A big mouse house! That's nice!

Chit: Yes, it is!

Lời giải:

1. Who's Mimi?

2. How many brothers and sisters do you have?

3. Where are they?

4. How many rooms are there in your house?

2

Bài 2.  Correct the answers. 

[Sửa những câu trả lời sau.]

Lời giải:

1. No, he has two sisters.

[Không, anh ấy có hai chị em gái.]

2. No, he has one brother.

[Không, anh ấy có một anh em trai.]

3. No, Chit's brother name is Jack.

[Không, anh trai của Chit tên là Jack.]

4. No, there are eight rooms in the mouse house.

[Không, có 8 căn phòng trong ngôi nhà của chú chuột.]

3

Bài 3.  Unscramble these words from the conversation.

[Sắp xếp lại những từ có trong cuộc đàm thoại trên].

Lời giải:

a. sister [chị/em gái]     

b. brother [anh/em trai]

c. house [căn nhà]       

d. rooms [nhiều căn phòng]

e. hello [xin chào]         

f. mouse [chuột]

Câu 4

Bài 4.  Complete the conversation between Miu and Mimi. 

[Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Miu và Mimi].

Hướng dẫn giải:

Bài ngghe:

Miu: Hello, my name's Miu. What's your name?

Mimi: My name's Mimi.

Miu: Nice to meet you, Mimi.

Mimi: Nice to meet you too, Miu.

Tạm dịch: 

Miu: Xin chào, tên của mình là Miu. Tên bạn là gì?

Mimi: Tên của mình là Minni.

Miu: Rất vui được gặp bọn, Mimi.

Mimi: Mình cũng rất vui được gặp bạn, Miu.

Lời giải:

[1] name's    [2] your name    [3] name's    [4] to meet you    [5] Nice to meet you

1. Read the story... [Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại].

Bài nghe:

a] How many rooms are there in your house?

There are eight rooms in my house.

b] How many brothers and sisters do you have?

I have two sisters and one brother.

c] Where are they?

They are here.

d] Who is Mimi?

Mimi is my sister.

Bài nghe:

Miu: Who's Mimi?

Chit: She's my sister.

Miu: How many brothers and sisters do you have?

Chit: I have two sisters and one brother.

Miu: Where are they?

Chit: They are here.

Miu: Hello!

Chit: This is my sister Mimi and this is my sister Nini.

Mimi and Nini: Hello!

Chit: And that's my brother, Jack.

Miu: Hello!

Jack: Hello!

Miu: How many rooms are there in your house?

Chit: Eight.

Miu: Eight rooms? That's a big house!

Chit: Yes, it's a big mouse house!

Miu: A big mouse house! That's nice!

Chit: Yes, it is!

Hướng dẫn dịch:

Miu: Mimi là ai?

Chit: Cô ấy là em gái tôi.

Miu: Bạn có bao nhiêu anh chị em?

Chit: Tôi có hai chị em và có một anh trai.

Miu: Họ đâu rồi?

Chit: Họ ở đây.

Miu: Xin chào!

Chit: Đây là chị gái của tôi - Mimi và đây là em của gái tôi – Nini.

Mimi và Nini: Xin chào!

Chit: Và đó là anh trai tôi, Jack.

Miu: Xin chào!

Jack: Xin chào!

Miu: Trong nhà bạn có bao nhiêu phòng?

Chit: Tám.

Miu: Tám phòng ư? Đó là một ngôi nhà thật lớn!

Chit: Vâng, đó là một ngôi nhà chuột lớn!

Miu: Một ngôi nhà chuột lớn! Điều đó thật tuyệt!

Chit: Vâng, đúng vậy!

2. Correct the answers. [Sửa những câu trả lời sau].

1. No, he has two sisters.

2. No, he has one brother.

3. No, Chit's brother name is Jack,

4. No, there are eight rooms in the mouse house.

Hướng dẫn dịch:

1. Không, anh ấy có hai chị em.

2. Không, anh ấy có một anh trai/ em trai.

3. Không, anh trai của Chit tên là Jack,

4. Không, có tám phòng trong ngôi nhà chuột.

3. Unscramble these words from the conversation. [Sắp xếp lại những từ có trong cuộc đàm thoại trên].

a. sister b. brother
c. house d. rooms
e. hello f. mouse

Hướng dẫn dịch:

a. chị/em gái b. anh/em trai
c. căn nhà d. nhiều căn phòng
e. xin chào f. chuột

4. Complete the conversation... [Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Miu và Mimi].

Bài nghe:

[1] name's [2] your name [3] name's
[4] to meet you [5] Nice to meet you

Bài nghe:

Miu: Hello, my name's Miu. What's your name?

Mimi: My name's Mimi.

Miu: Nice to meet you, Mimi.

Mimi: Nice to meet you too, Miu.

Hướng dẫn dịch:

Miu: Xin chào, tôi tên là Miu. Bạn tên là gì?

Mimi: Tôi tên là Mimi.

Miu: Rất vui được gặp bạn, Mimi.

Mimi: Tôi cũng rất vui được gặp bạn, Miu.

Bài trước: Review 3 lớp 3 trang 36-37 Tiếng Anh 3 tập 2 Bài tiếp: Unit 16: Lesson 1 trang 40-41 Tiếng Anh 3 tập 2

Video liên quan

Chủ Đề