- Tên trường: Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University [QNU]
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: [84-256] 3846156
- Email: -
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại //tuyensinh.qnu.edu.vn;
- Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên [nếu có].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu phương thức 1.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2:
+ Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
+ Các ngành sư phạm:
- Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24 điểm trở lên, trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.
- Riêng ngành Giáo dục Thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh.
- Phương thức 3: Tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường.
6. Học phí
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ từ 6 - 7 triệu đồng/học kỳ.
- Các ngành sư phạm sẽ được miễn học phívà được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Trường sẽ thông báo chu tiết sau.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, D01, C19 | x |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | x |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01 | x |
Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00, C00, D01, A01 | x |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00, C00, D15 | , |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07, B00 | , |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 | , |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 | , |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, A02 | , |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | , |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 | , |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | x |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | , |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 | x |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, D01, A01 | , |
Kiểm toán | 7340302 | A00, D01, A01 | v |
Luật | 7380101 | C00, D01, C19, A00 | v |
Quản trị kinh doanh [QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Logistics và QTCCU; Thương mại QT] | 7340101 | A00, D01, A01 | , |
Tài chính – Ngân hàng [Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ] | 7340201 | A00, D01, A01 | v |
Hoá học [Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng] | 7440112 | A00 D07 B00 D12 | |
Khoa học vật liệu [Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 7440122 | A00, A01, B00, D07 | v |
CN kỹ thuật hoá học [Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu] | 7510401 | A00, C02, B00, D07 | c |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, K01, D07 | c |
Công nghệ thông tin [Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính] | 7480201 | A00, A01, D01, K01 | c |
Kỹ thuật điện [2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT] | 7520201 | A00, A01, D07, K01 | c |
KT điện tử - viễn thông [Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông] | 7520207 | A00, A01, K01, D07 | s |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, K01 | v |
Nông học | 7620109 | B00, B03, B04, C08 | g |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, D90 | v |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02 | n |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, K01, D07 | n |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D14 | fd |
Đông phương học [Nhật Bản học; Trung Quốc học] | 7310608 | C00, C19, D14, D15 | ycf |
Kinh tế [Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển] | 7310101 | A00, D01, A01 | f |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D14, D15 | ,fc |
Quản lý đất đai [Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai] | 7850103 | A00, B00, C04, D01 | dh |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, D01, C19, A00 | ,f |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C04 | h |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D14 | ff |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | sx |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C00, D01, C19 | d |
Văn học [chuyên ngành Báo chí] | 7229030 | C00, D14, D15, C19 | d |
Việt Nam học [Văn hóa - Du lịch] | 7310630 | C00, D01, D15, C19 | jf |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D15 | c |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | v |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [Dự kiến] | 7510605 | A00, A01, D01 | x |
Trí tuệ nhân tạo [Dự kiến] | 7480107 | A00, A01, D07, D90 | x |
Khoa học dữ liệu [Dự kiến] | 7460108 | A00, A01, D07, D90 | x |
Môn chính [nhân hệ số 2 khi xét tuyển]:
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Giáo dục chính trị | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Giáo dục Thể chất | 18 | - | 18,5 | 19,5 | 18 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 | - | 19,5 | 24 | 24 | 24,5 |
Quản lý giáo dục | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Địa lý | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Hóa học | 18 | - | 18,5 | 24 | 25 | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | - | 18,5 | 24 | 23 | 24 |
Sư phạm Sinh học | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | - | 18,5 | 24 | 24 | 25 |
Sư phạm Tin học | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Toán học | 18 | - | 18,5 | 24 | 25 | 26 |
Sư phạm Vật lý | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | - | 19 | 24 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 | - | 19 | 24 | ||
Kế toán | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kiểm toán | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Luật | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - ngân hàng | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Hóa học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 18 | 15 | 18 | ||
Vật lý học | 14 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 15 | 18 | ||
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật điện | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 15 | 18 | ||
Nông học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Thống kê | 14 | - | 15 | 18 | ||
Toán ứng dụng | 14 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 |
Công tác xã hội | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kinh tế | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý nhà nước | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Văn học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Việt Nam học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Khoa học vật liệu | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 16 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: