Video hướng dẫn giải
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
a
Video hướng dẫn giải
a. “…at…” often sounds like /ət/ [but not at the start].
[“…at…” thường nghe có vẻ giống như /ət/ - nhưng không phải ở đầu cụm từ/ đầu câu.]
b
Video hướng dẫn giải
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
[Nghe. Chú ý sự chuyển âm của từ được gạch dưới.]
It’s on at 7:30. [Nó bắt đầu lúc 7:30.]
My lesson’s at 10. [Lớp học diễn ra lúc 10 giờ.]
c
Video hướng dẫn giải
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
[Nghe và loại bỏ câu có sự chuyển âm sai.]
I’m playing soccer at 2 p.m.
[Tôi định chơi đá bóng lúc 2 giờ chiều.]
The movie starts at 7:30.
[Phim bắt đầu lúc 7:30.]
Lời giải chi tiết:
The movie starts at 7:30.
d
Video hướng dẫn giải
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.
[Cùng một người bạn, đọc câu có sự chuyển âm đúng.]
Loigiaihay.com
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
a
Video hướng dẫn giải
a. Number the pictures. Listen and repeat.
[Đánh số các bức ảnh. Nghe và lặp lại.]
1. comedy 2. science fiction 3. horror 4. action 5. drama 6. animated
Phương pháp giải:
1. comedy [n]: hài kịch
2. science fiction [n]: khoa học viễn tưởng
3. horror [n]: kinh dị
4. action [n]: hành động
5. drama [n]: kịch
6. animated [a]: hoạt hình
Lời giải chi tiết:
1. F | 2. C | 3. A | 4. D | 5. E | 6. B |
b
Video hướng dẫn giải
b. Discuss what kinds of movies you like and dislike.
[Thảo luận thể loại phim em thích và không thích.]
I don’t like action movies.
[Tôi không thích phim hành động.]
I like horror movies.
[Tôi thích phim kinh dị.]
Lời giải chi tiết:
I like comedy and animated movies.
[Tôi thích phim hài và phim hoạt hình.]
I don’t like drama and action movies.
[Tôi không thích kịch và phim hành động.]