Tiếng anh 5 unit 17 lesson 1

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 17 What would you like to eat? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong bài 17, có phiên âm và nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh lớp 5 nhớ từ vựng tiếng Anh Unit 17 lớp 5 nhanh chóng cũng như chuẩn bị cho bài học được tốt hơn.

Từ vựng Unit 17 lớp 5 What would you like to eat?

  • I. Từ mới tiếng Anh lớp 5 unit 17 What would you like to eat?
  • II. Bài tập từ vựng unit 17 lớp 5 What would you like to eat? có đáp án

Xem thêm:

  • Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? MỚI
  • Soạn tiếng Anh lớp 5 Unit 17 What would you like to eat? đầy đủ nhất

I. Từ mới tiếng Anh lớp 5 unit 17 What would you like to eat?

Tiếng Anh

Phiên âm/ Phân loại

Tiếng Việt

1. restaurant

[n] /ˈrest[ə]rɒnt/

nhà hàng

2. a bowl of

/ə bəʊl əv/

một bát [gì đó]

3. noodle

[n] /ˈnuːd[ə]l/

4. water

[n] /ˈwɔːtə[r]/

nước

5. a glass of

/ə glɑ:s əv/

một ly [gì đó]

6. apple juice

[n] /ˈæp[ə]l dʒuːs/

nước táo

7. fish

[n] /fɪʃ/

8. a packet of

/ə ˈpækɪt əv/

một gói [gì đó]

9. biscuit

[n] /ˈbɪskɪt/

bánh quy

10. a bar of

/ə bɑ: əv/

một thanh [gì đó]

11. a carton of

/ə ˈkɑː[r]t[ə]n əv/

một hộp [gì đó]

12. lemonade

[n] /ˌleməˈneɪd/

nước chanh

13. nowadays

[adv] /ˈnaʊəˌdeɪz/

ngày nay

14. sandwich

[n] /ˈsæn[d]wɪdʒ/

bánh săng uých

15. healthy food

[n] /ˈhelθi fuːd/

Đồ ăn tốt cho sức khỏe

16. meal

[n] /miːl/

bữa ăn

17. canteen

[n] /kænˈtiːn/

căng tin

18. fresh

[adj] /freʃ/

tươi

19. egg

[n] /eg/

trứng

20. sausage

[n] /ˈsɒsɪdʒ/

xúc xích

21. butter

[n] /ˈbʌtə[r]/

22. bottle

[n] /ˈbɒt[ə]l/

chai

23. banana

[n] /bəˈnɑːnə/

quả chuối

24. diet

[n] /ˈdaɪət/

chế độ ăn kiêng

25. vegetable

[n] /ˈvedʒtəb[ə]l/

rau

26. vitamin

[n] /ˈvɪtəmɪn/

Chất dinh dưỡng [vitamin]

27. sugar

[n] /ˈʃʊɡə[r]/

đường

28. salt

[n] /sɔːlt/

muối

29. fat

[adj] /fæt/

béo

30. habit

[n] /ˈhæbɪt/

thói quen

31. rice

[n] /raɪs/

gạo, cơm

32. meat

[n] /miːt/

thịt

II. Bài tập từ vựng unit 17 lớp 5 What would you like to eat? có đáp án

Choose the odd one out.

1. A. bottle B. box C. chocolate D. can

2. A. banana B. sandwiches C. dragon fruit D. apple

3. A. bread B. chicken C. pork D. beef

4. A. candy B. chocolate C. biscuit D. broccoli

5. A. milk B. chocolate C. tea D. water

ĐÁP ÁN

Choose the odd one out.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B;

* Tham khảo thêm bài tập Unit 17 lớp 5 What would you like to eat? có đáp án khác tại:

Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 17 What would you like to eat?

Ôn tập tiếng Anh lớp 5 Unit 17 What would you like to eat?

Bài tập Unit 17 lớp 5 nâng cao: What would you like to eat?

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 nâng cao: What would you like to eat?

Như vậy, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi], mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2020 - 2021.

  • a] Can I help you? [Tôi có thể giúp gì cho cháu?]
    Yes. I'd like some rice with fish, please. [Dạ. Vui lòng cho cháu một ít cơm với cá.]
  • b] What would you like to eat? [Cháu muốn ăn gì?]
    I'd like a bowl of noodles, please. [Vui lòng cho cháu một tô/bát mì.]
  • c] What would you like to drink? [Cháu muốn uống gì?]
    I'd like a carton of apple juice, please. [Vui lòng cho cháu một hộp nước ép táo.]
  • d] How about you? [Còn cháu thì sao?]
    I'd like a glass of water, please. [Vui lòng cho cháu một ly nước lọc.]

[Chỉ và đọc]

  • a] What would you like to eat? [Bạn muốn ăn gì?]
    I'd like a packet of biscuits, please. [Vui lòng cho mình một gói bánh bích quy.]
  • b] What would you like to eat? [Bạn muốn ăn gì?]
    I'd like a bar of chocolate, please. [Vui lòng cho mình một thanh sô cô la.]
  • c] What would you like to drink? [Bạn muốn uống gì?]
    I'd like a glass of orange juice, please. [Vui lòng cho mình một ly nước cam ép.]
  • d] What would you like to drink? [Bạn muốn uống gì?]
    I'd like a carton of lemonade, please. [Vui lòng cho mình một hộp nước chanh.]

3. Let’s talk [Chúng ta cùng nói]

Ask and answer questions about what you want to eat or drink. [Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn muốn ăn hoặc uống gì.]

  1. What would you like to eat/drink? [Bạn muốn ăn/uống gì?]
  2. I'd like.., please. [Vui lòng cho tôi...]

4. Listen and tick [Nghe và đánh dấu chọn]

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Assistant: What would you like to eat?Quan: I'd like a bowl of noodles, please.Assistant: What would you like to drink?

    Quan: A glass of drink, please.

  • 2. Assistant: What would you like to eat?Mai: I'd like a packet of biscuits, please.Assistant: What about a drink?

    Mai: I'd like a carton of lemonade, please.

  • 3. Assistant: Are you ready to order?Tony: Yes, I am.Assistant: What would you like to eat?Tony: I'd like some fish.Assistant: Anything else?

    Tony: Yes. A glass of orange juice, please.

  • 4. Assistant: What would you like to eat?Linda: I'd like a bar of chocolate, please.Assistant: What about a drink?Linda: Can I have a glass of water, please?Assistant: Yes, of course. Just a minute.

    Linda: All right.

5. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

What do English children usually eat nowadays?

At [1] __lunch__, Jim goes to a shop and buy a [2] __sandwich__, some chocolate and some milk. Some of his friends buy [3] __food__ at the shop, too. Some of the sandwiches are [4] __healthy__, but some aren’t. School meal are healthier, but Jim and his friends never [5] __eat__ at the school canteen.

Hướng dẫn dịch:

Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì?

Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xăng uých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài người bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài bánh xăng uých thì tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì hợp vệ sinh nhưng Jim và những người bạn của cậu ấy không bao giờ ăn tại căng tin của trường.

6. Let’s sing [Chúng ta cùng hát]

Healthy eating and drinking [Ăn uống lành mạnh]

  • What would you like to eat? [Bạn muốn ăn gì?]
  • I'd like a sandwich, please. [Vui lòng cho tôi một cái bánh xăng uých.]
  • Anything else? Anything else? [Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?]
  • No, thank you. No, thank you. [Không, cảm ơn. Không, cảm ơn.]
  • What would you like to drink?  [Bạn muốn uống gì?]
  • I'd like a glass of milk, please. [Vui lòng cho tôi một ly sữa.]
  • Anything else? Anything else? [Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?]
  • No, thank you. No, thank you. [Không, cảm ơn. Không, cảm ơn. ]
  • What would you like to eat? [Bạn muốn ăn gì?]
  • I'd like an apple, please. [Vui lòng cho tôi một quả táo.]
  • Anything else? Anything else? [Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?]
  • No, thank you. No, thank you. [Không, cảm ơn. Không, cảm ơn.]

Video liên quan

Chủ Đề