Tiệm thuốc tiếng anh là gì năm 2024

  1. bab.la
  2. Từ điển Việt-Anh
  3. quầy dược phẩm

Bản dịch của "quầy dược phẩm" trong Anh là gì?

chevron_left

chevron_right

Bản dịch

VI

quầy dược phẩm {danh từ}

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "quầy dược phẩm" trong tiếng Anh

người bán dược phẩm danh từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Đăng nhập xã hội

Mình muốn hỏi chút "nhà thuốc" dịch thế nào sang tiếng anh? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chemist's, drugstore và pharmacy đều là các từ chỉ nơi kinh doanh các dược phẩm, mỹ phẩm và một số đồ dùng khác, một số drugstore có thể phục vụ cả thức ăn nhẹ và đồ uống.

Chemist's (n) /ˈkemɪst/: cửa hàng dược phẩm. Ở Anh một chemist's hoặc chemist là nơi ta có thể mua dược phẩm, các loại mỹ phẩm, dầu gội đầu cùng một số đồ dùng khác, chemist's cũng có thể ám chỉ như là một pharmacy.

Ex: She bought the perfume at the chemist's in Queen square.

Cô ấy mua nước hoa tại cửa hiệu dược phẩm ở quảng trường Queen.

Drugstore (n) /ˈdrʌɡstɔː(r)/: nhà thuốc, hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm.Tại Mỹ, một cửa hiệu nơi ta có thể mua được dược phẩm và các loại mỹ phẩm thì ta gọi là drugstore. Một số drugstore còn bán cả thức ăn nhẹ, đồ uống và cả thuốc lá nữa.

Ex: I bought some bandage from the drugstore.

Tôi đã mua vài miếng băng (để băng vết thương) từ nhà thuốc.

Ex: He started his business career as a drugstore clerk and manufacturer of patent medicines.

Anh ấy bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của mình như một nhân viên bán và điều chế thuốc ở cửa hàng dược phẩm.

Pharmacy (n) /ˈfɑːməsi/, tiệm thuốc, tiệm bán dược phẩm.

Pharmacy là phòng bào chế, phòng phát thuốc nằm trong một chemist's hay drugstore. Mặt khác, một "pharmacy" độc lập có thể nằm trong siêu thị hoặc một số điểm kinh doanh lớn.

Ex: He got a prescription drug at the pharmacy section of the drugstore.

Anh ấy nhận thuốc theo toa tại quầy bào chế trong một cửa hiệu dược phẩm.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết chemist's, drugstore và pharmacy là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.