As it had always been nghĩa là gì năm 2024
Have – had là các từ phổ biến trong tiếng Anh, đặc biệt là trong các thì. Vậy had là thì gì? Làm sao để phân biệt have và had? Cách sử dụng have – has – had trong tiếng Anh như thế nào? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của IELTS Vietop để được giải đáp tất tần tật về động từ này nhé! Show
1. Have Has Had nghĩa là gì?Trong tiếng Anh, Have – Has – Had có nghĩa là có.Have Has Had nghĩa là gì Cả 3 từ Have – Has – Had đều được dùng với nghĩa là có. Tuy nhiên, have và has được dùng ở thì hiện tại, còn had được dùng cho các thì ở quá khứ. Eg:
Have thường được sử dụng với các ngôi thứ nhất và ngôi thứ 3 số nhiều như: I, you, we, they. Have dùng để diễn đạt sự sở hữu hoặc có điều gì đó trong tình huống hiện tại. Eg:
3. Cách dùng HasHas được sử dụng với ngôi thứ 3 số ít “he,” “she,” hoặc “it.” Has cũng được sử dụng để diễn đạt sự sở hữu hoặc có điều gì đó trong tình huống hiện tại, nhưng áp dụng cho ngôi tự sở hữu “he,” “she,” và “it.” Eg:
4. Cách dùng HadHad được sử dụng trong các thì ở quá khứ, chẳng hạn như quá khứ đơn (simple past) hoặc quá khứ hoàn thành (past perfect). Eg:
5. Cấu trúc had – Chức năng của have trong câuCấu trúc had – Chức năng của have trong câu5.1. Trường hợp là một động từ thườngKhi là một động từ thường, have được dùng trong thì hiện tại đơn mang ý nghĩa sở hữu với các ngôi và danh từ số nhiều như we/ they/ books/… và I Eg:
5.2. Trường hợp là trợ động từKhi là một trợ động từ, have được dùng trong thì hiện tại hoàn thành, hiện tại tiếp diễn với chủ ngữ ở dạng số nhiều. Nó được sử dụng trong cả câu bị động và chủ động. Eg:
5.3. Trường hợp là một động từ khuyết thiếuKhi have đi với better sẽ trở thành một động từ khuyết thiếu, nói đến việc có nên làm hay không. Cấu trúc:
Eg:
6. Had + v3 là thì gì? Have Had là thì gì?Had là từ được dùng cho các thì trong quá khứ.Had + v3 là thì gì Have Had là thì gì Cụ thể: Quá khứ đơn: S + had + O (Had ở đây có nghĩa là “có”)
Quá khứ hoàn thành: S + had + V3/Ved (Had ở đây là trợ động từ)
Xem thêm: Turn out là gì 7. Các cấu trúc với Have Has Had thông dụngCác cấu trúc với Have Has Had thông dụngHave someone V (infinitive): Nhờ vả ai làm gì Eg:
Have + O + V-ing: Khiến cho ai đó làm gì Eg:
Have/Has been to + place: Đã đi đến một nơi nào đó Eg:
8. Lưu ý khi sử dụng danh từ have/ has/ had trong tiếng AnhĐể tránh bị nhầm lẫn các từ với nhau, bạn cần lưu ý những điểm sau: Đối với tên riêng hoặc ngôi thứ 3 số ít sẽ dùng has ở thì hiện tại. Eg:
Had trong quá khứ dùng được với tất cả các ngôi. Eg:
Trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn, các động từ thường của have cần phải kết hợp với trợ động từ do, has sử dụng trợ động từ does, và had sử dụng trợ động từ did. Eg:
Nếu chủ ngữ có hai tên riêng trở lên được nối với nhau bằng “and,” thì xem như chủ ngữ là số nhiều và sử dụng have. Eg:
Xem thêm:
9. Bài tập had là thì gìBài tập 1: Điền has hoặc have vào chỗ trống
Bài tập 2. Điền has hoặc had vào chỗ trống
Đáp án bài tập 1
Đáp án bài tập 2
Qua bài viết trên đây, bạn đã hiểu rõ hơn về had là thì gì và cách sử dụng have had has trong tiếng Anh. Hy vọng những chia sẻ trên đây của IELTS Vietop có thể giúp bạn nắm vững các kiến thức hơn và có thể ứng dụng chúng vào thực tế. Ngoài ra, nếu bạn muốn biết thêm nghĩa của từ nào hoặc giải đáp bất kỳ thắc mắc gì liên quan đến các kiến thức trên, hãy liên hệ với mình ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất nhé! |