Thuốc xarelto 10mg giá bao nhiêu
XARELTO 10MG phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới. XARELTO 10MG Nếu tiết kiệm hơn, Quý khách có thế dùng hàng trong nước, hộp 30 viên giá 1.200.000 – 1.300.000 hộp tại đây Xelostad 10 Thành phần Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Liều dùng và cách dùng Tác dụng phụ (MedDRA)Phổ biếnKhông phổ biếnHiếm gặpRối loạn hệ thống máu và bạch huyếtThiếu máu (bao gồm cả các thông số xét nghiệm tương ứng)Tăng tiểu cầu (bao gồm tăng số tiểu cầu)ARối loạn timNhịp tim nhanhRối loạn mắtXuất huyết mắt (bao gồm xuất huyết kết mạc) Rối loạn tiêu hoá Chảy máu nướu răng Xuất huyết đường tiêu hóa (bao gồm xuất huyết trực tràng) Đau bụng và dạ dày ruột, Khó tiêu Buồn nôn Táo bónA Tiêu chảy Nôn mửaA Rối loạn chung và bệnh tại chỗ uống thuốc SốtA Phù ngoại vi Giảm sức lực và năng lượng (bao gồm cả mệt mỏi và suy nhược) Cảm thấy không khỏe (bao gồm khó chịu) phù cục bộA Rối loạn gan-mật Chức năng gan bất thường Vàng da Rối loạn hệ thống miễn dịch Phản ứng dị ứng Viêm da dị ứng Thương tích, ngộ độc và các biến chứng sau thủ thuật Xuất huyết sau thủ thuật (bao gồm thiếu máu sau phẫu thuật, và xuất huyết vết thương) Đụng dập Dịch tiết ra từ vết thươngA Giả phình mạch Các xét nghiệm Tăng transaminasa Tăng bilirubin Tăng phosphatase kiềm trong máuA Tăng LDHA Tăng lipaseA Tăng amylaseA Tăng GGTA Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương Đau ở đầu chiA Chảy máu trong khớp Cháy máu cơ Rối loạn hệ thần kinh Choáng váng Nhức đầu Xuất huyết nội sọ và não sự bất tỉnh Rối loạn thận và tiết niệu Xuất huyết đường tiết niệu sinh dục (bao gồm cả tiểu máu và rong kinhB) Suy thận (bao gồm tăng creatinine máu, tăng urê tăng)A Rối loạn đường hô hấp Chảy máu cam Ho ra máu Rối loạn da và mô dưới da Ngứa (bao gồm cả trường hợp không phổ biến của bệnh ngứa toàn thân) Phát ban Bầm xuất huyết dưới da Xuất huyết ở da và dưới da Chứng mày đay Rối loạn mạch Hạ huyết áp Tụ máu Aquan sát sau phẫu thuật chỉnh hình chi dưới Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Bảo quản: Dưới 30°C Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Bayer Nơi sản xuất: Bayer Pharma AG (CHLB Đức) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. |