Tài nghệ có nghĩa là gì

tài nghệ Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ tài nghệ trong văn hóa truyền thống truyền thống cuội nguồn Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .Có nghiên cứu và điều tra sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Nước Ta và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa truyền thống Nước Ta. Nghệ thuật ngôn từ Nước Ta có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Nước Ta rất giàu chất biểu cảm – mẫu sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa truyền thống trọng tình .
Theo mô hình, tiếng Việt là một ngôn từ đơn tiết, tuy nhiên nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, vì vậy trong thực tiễn ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ yếu. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [ trèo cao / ngã đau ; ăn vóc / học hay ; một quả dâu da / bằng ba chén thuốc ; biết thì thưa thốt / không biết thì dựa cột mà nghe … ] .

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Định nghĩa – Khái niệm

tài nghệ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tài nghệ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tài nghệ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tài nghệ nghĩa là gì.

Xem thêm: Baume kế là gì – Địa chỉ mua baume kế giá tốt nhất Hà nội – HCM

– dt. Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp: tài nghệ của diễn viên trổ hết mọi tài nghệ.

Xem thêm: PPAP là gì? Ppap là viết tắt của từ gì? 18 yếu tố của PPAP

Thuật ngữ liên quan tới tài nghệ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tài nghệ trong Tiếng Việt

tài nghệ có nghĩa là: – dt. Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp: tài nghệ của diễn viên trổ hết mọi tài nghệ.

Đây là cách dùng tài nghệ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tài nghệ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Source: //oanhthai.com
Category: Question & Answer

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tài nghệ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tài nghệ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tài nghệ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Khinh rẻ tài nghệ của một người.

2. Tài nghệ của anh cũng khá lắm đấy.

3. Tài nghệ của Vinh hạ đo ván các chú sư tử

4. Tài nghệ y thuật của chúa công... cũng không kém gì thần

5. Hãy tự làm các món quà nhỏ để khoe tài nghệ mới của mình nhé .

6. Với trò xào lại món cũ, tài nghệ của Hollywood dường như là điều không phải bàn cãi.

7. Dân Y-sơ-ra-ên sốt sắng hưởng ứng lời kêu gọi đóng góp cả tài sản lẫn tài nghệ của họ.

8. Tài nghệ với óc sáng kiến và khả năng về ngôn ngữ học của Estienne được Vua nước Pháp là Francis I chú ý đến.

9. Một lần nọ, Pan muốn so tài âm nhạc cùng Apollo và thách thức vị thần của đàn lia xem tài nghệ ai cao hơn.

10. Và hãy nghĩ đến những tài nghệ chúng ta có thể đạt được trong ngành mỹ thuật, âm nhạc, thủ công nghệ và bao nhiêu ngành khác nữa.

11. Trong đó, Gonnosuke là một chiến binh điên cuồng và hỗn xược, người đấu với Musashi nhằm mục đích so sánh tài nghệ kiếm thuật của Musashi với bố của ông.

12. Thánh linh tăng cường tài nghệ mà Bết-sa-lê-ên sẵn có, và ông có thể thành công trong việc trông nom cho công trình kiến trúc đặc sắc này được dựng lên.

13. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.

14. Các kỹ năng làm bóng và quyết tâm của anh trên sân cỏ để truy cản bằng được thậm chí là những pha tấn công sắc bén nhất , tất cả những dấu hiệu này giúp nhận biết tài nghệ của anh .

15. Ông viết: “Được xây cất cách đây lâu lắm rồi bởi một người nào đó tài nghệ cỡ Michelangelo, đền này lớn hơn bất cứ công trình kiến trúc nào mà người Hy Lạp hoặc La Mã đã để lại cho chúng ta”.

16. Các thợ thủ công Hindu, đặc biệt là các nhà điêu khắc và thợ đá, đã mở rộng phạm vi buôn bán ra toàn châu Á vào thời điểm đó, và tài nghệ của họ được những người chịu trách nhiệm xây lăng mộ lưu tâm tìm kiếm.

17. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo.

18. Về quan điểm của nhà thiên văn học Alan Dressler, tạp chí Science phát biểu: “Khi các nhà nghiên cứu nói khoa vũ trụ học tiết lộ ‘trí khôn’ hay ‘tài nghệ’ của Đức Chúa Trời, họ đang gán cho Đức Chúa Trời cái mà kết cuộc sẽ là khía cạnh thứ yếu trong vũ trụ—tức là kiến trúc vật chất của nó”.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

tài nghệ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tài nghệ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tài nghệ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tài nghệ nghĩa là gì.

- dt. Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp: tài nghệ của diễn viên trổ hết mọi tài nghệ.
  • bước ngoặt Tiếng Việt là gì?
  • Thân Thuộc Tiếng Việt là gì?
  • tra hỏi Tiếng Việt là gì?
  • phong nhị Tiếng Việt là gì?
  • trú ngụ Tiếng Việt là gì?
  • lọn nghĩa Tiếng Việt là gì?
  • phần phật Tiếng Việt là gì?
  • tri châu Tiếng Việt là gì?
  • sơn mài Tiếng Việt là gì?
  • phở xốt vang Tiếng Việt là gì?
  • quát mắng Tiếng Việt là gì?
  • Trường Long Tiếng Việt là gì?
  • Chính Công Tiếng Việt là gì?
  • Bát Tràng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tài nghệ trong Tiếng Việt

tài nghệ có nghĩa là: - dt. Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp: tài nghệ của diễn viên trổ hết mọi tài nghệ.

Đây là cách dùng tài nghệ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tài nghệ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ tài nghệ là gì:

tài nghệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tài nghệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài nghệ mình


88

  18


khả năng giõi trong một công việc gì đó. nghệ là nghề nghiệp. tài là tài giõi. khả năng làm việc xuất sắc trong một lãnh vực nghề nghiệp nào đó gọi là tài nghệ.

coto kata - Ngày 11 tháng 11 năm 2013


46

  21


Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp. | : '''''Tài nghệ''' của diễn viên.'' | : ''Trổ hết mọi '''tài nghệ'''.''


31

  21


tài năng đạt đến độ điêu luyện trong nghề nghiệp trổ hết tài nghệ ra thi đấu

Video liên quan

Chủ Đề