Sư cô tiếng anh là gì năm 2024

Sư cô tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Nhà sư là những từ ngữ chỉ các nhà sư tu hành theo Phật giáo.

1.

Các nhà sư Phật giáo thề không chạm vào phụ nữ.

Monks vow not to touch a female.

2.

Nhà sư trẻ rung chuông chùa vào mỗi buổi sáng.

The young monk clangs the bell every morning.

Một số từ vựng về chủ đề Phật giáo thường dùng trong tiếng Anh:

- đi tu/quy y: enter a convent

- chú đại bi: Maha Karunika citta Dharani

- đức Phật: Buddha

- kinh Phật: Buddhist scriptures

- pháp danh: Buddhist name

- phật bà Quan Âm: Guanyin

- phật đản: Buddha's birthday

- phật tử: Buddhists

- tăng ni: monks

- sư trụ trì chùa: pagoda abbot

- nhà sư: buddhist monk

Tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo có lẽ là nhóm từ vựng khá xa lạ đối với đa số những ai học tiếng Anh. Bởi khi học tiếng Anh, người học hầu như chỉ học những nhóm từ thông dụng, phổ biến, được sử dụng nhiều trong văn bản và giao tiếp hàng ngày mà ít khi quan tâm hay để ý những nhóm từ vựng khác liên quan tới một chuyên ngành cụ thể hoặc tôn giáo.

Tuy nhiên, nhóm từ tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo khá thú vị nếu chúng ta có sự quan tâm, tìm hiểu và học hỏi nó, bạn sẽ tìm được ở đây những từ ngữ khá lạ lùng có liên quan tới tôn giáo này. Do đó, trong bài viết này, bạn đọc hãy cùng Language Link Academic ghi chép những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo này nhé, bởi biết đâu chúng sẽ có ích với bạn trong tương lai.

Sư cô tiếng anh là gì năm 2024

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Buddhist nun /ˈbʊdɪst nʌn/ ni cô, sư cô 2 Buddhist monastery /ˈbʊdɪst ˈmɑːnəsteri/: tu viện 3 enlightenment /ɪnˈlaɪtnmənt/ giác ngộ 4 pagoda /ˈbʊdɪst ˈtempl/ chùa 5 charity /ˈtʃærəti/ từ thiện 6 to draw a fortune stick /drɔː e ˈfɔːrtʃən stɪk/ xin xăm 7 to help interpret the fortune stick /help ɪnˈtɜːrprɪt ðə ˈfɔːrtʃən stɪk/ giải xăm 8 to give offerings /ɡɪv ˈɑːfərɪŋz/ dâng đồ cúng 9 incense sticks /ˈɪnsens stɪks/ cây nhang 10 to pray /preɪ/ cầu nguyện 11 to kowtow /ˌkaʊˈtaʊ/ lạy 12 to light incense sticks /laɪt ˈɪnsens stɪks/ đốt nhang 13 meditate /ˈmedɪteɪt/ ngồi thiền 14 to do volunteer work at a temple /duː ˌvɑːlənˈtɪr wɜːrk ət e ˈtempl/ làm công quả 15 merciful /ˈmɜːrsɪfl/ từ bi 16 mercy /ˈmɜːrsi/ lòng từ bi 17 to say Buddhist chants /seɪ ˈbʊdɪst tʃænts/ niệm Phật 18 wai /wai/ khấn vái 19 to walk around collecting alms /wɔːk əˈraʊnd kəˈlektɪŋ ɑːmz/ đi khất thực 20 Vietnamese Buddhist Association /viːˌetnəˈmiːz ˈbʊdɪst əˌsoʊsiˈeɪʃn/ Giáo Hội Phật giáo Việt Nam 21 Buddhist robe /ˈbʊdɪst roʊb/ áo cà sa 22 a Buddhist /e ˈbʊdɪst/ Phật tử 23 a paper (lotus flower) lantern /e ˈpeɪpər (ˈloʊtəs ˈflaʊər) ˈlæntərn/ hoa đăng 24 bohisattva /ˌboʊdɪˈsɑːtvə/ bồ tát 25 Buddhism /ˈbʊdɪzəm/ Phật giáo 26 emptiness /ˈemptinəs/ tính không 27 to float a paper (lotus flower) lantern /floʊt e ˈpeɪpər (ˈloʊtəs ˈflaʊər) ˈlæntərn/ thả hoa đăng 28 to become a monk or nun /liːv hoʊm (tuː bɪˈkʌm e mʌŋk ɔːr nʌn/ xuất gia 29 rebirth /ˌriːˈbɜːrθ/ tái sinh 30 solemn /ˈsɑːləm/ trang nghiêm 31 Statue of Buddha /ˈstætʃuː əv ˈbʊdə/ tượng Phật 32 the Buddha /ðə ˈbʊdə/ Đức Phật 33 the (Buddhist) Great Hall /ðə (ˈbʊdɪst ) ɡreɪt hɔːl/ Chánh điện 34 Take Refuge in the Three Jewels /teɪk ˈrɛfjuːʤ ɪn ðə θriː ˈʤuːəlz/ Quy Y Tam Bảo 35 Amitabha Buddha /əmiˈtaːbʱə ˈbʊdə/ Đức Phật A Di Đà 36 Three Jewels /θriː ˈʤuːəlz/ Tam Bảo (Phật-Pháp-Tăng) 37 Noble Eightfold Path /ˈnəʊblər eɪt.fəʊld pɑːθ/ Bát chánh đạo 38 Avalokitesvara Bodhisattva /ˌʌvəloʊkɪˈteɪʃvərə ˌboʊdiːˈsʌtvə/ Quan Thế Âm Bồ tát 39 The Four Noble Truths /ðə fɔːr ˈnəʊblər truːθs/ Tứ diệu đế 40 Pure Land Buddhism /pjʊər lænd ˈbʊd.ɪ.zəm/ Tịnh Độ Tông 41 Medicine Buddha /ˈmed.ɪ.sən bʊdə/ Đức Phật Dược Sư 42 Middle Way /ˈmɪd.əl weɪ/ Trung Đạo 43 bodhisattva /ˌboʊdɪˈsʌtvə/ Bồ tát 44 zen master /zen ˈmɑː.stər/ thiền sư 45 Zen Buddhism /zen ˈbʊd.ɪ.zəm/ thiền tông 46 mantra /ˈmɑntrə/ thần chú 47 sutra /ˈsutrə/ kinh điển 48 vegetarian /ˌvɛdʒəˈtɛriən/ người ăn chay 49 Great Compassion Mantra /ɡreɪt kəmˈpæʃn ˈmæntrə/ Chú Đại Bi 50 ego /ˈiɡoʊ/ bản ngã

2. 10 điều Phật dạy bằng tiếng Anh

  1. The greatest pity in life is self-belittlement. – Đáng thương lớn nhất của đời người là sự tự ti.
  2. The greatest ignorance in life is deceit. – Ngu dốt lớn nhất của đời người là sự dối trá.
  3. The greatest error in life is to lose oneself. – Sai lầm lớn nhất của đời người là đánh mất chính mình.
  4. The greatest enemy in life is the self. – Kẻ thù lớn nhất của đời người là chính bản thân mình.
  5. The greatest wealth in life is health and wisdom. – Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe và trí tuệ.
  6. The greatest pride in life is recovering from failures. – Đáng khâm phục lớn nhất của đời người là sự vươn lên sau khi gục ngã.
  7. The greatest failure in life is vanity. – Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại.
  8. The greatest crime in life is disloyalty to parents. – Tội lỗi lớn nhất của đời người là bất hiếu với cha mẹ.
  9. The greatest bankruptcy in life is hopelessness. – Phá sản lớn nhất của đời người là sự tuyệt vọng.
  10. The greatest tragedy in life is jealousy. – Bi ai lớn nhất của đời người là sự ghen tị.

Sư cô tiếng anh là gì năm 2024

Như vậy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo khá thú vị và phong phú, cung cấp cho bạn đọc rất nhiều những kiến thức về Phật giáo mà bình thường chúng ta ít khi để ý hay quan tâm. Ngoài ra, tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo cũng là nhóm từ vựng đáng để chúng ta học hỏi và trải nghiệm, bởi biết đâu chúng sẽ giúp ích bạn trong nhiều trường hợp trong tương lai.

Vì vậy, đừng bỏ lỡ khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic để có thể học thêm nhiều nhóm từ vựng về chuyên ngành thú vị khác nhé. Chúc các bạn thành công!