Quyết định 472/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt tên tiếng Anh và tên giao dịch viết tắt bằng tiếng Anh của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật Số hiệu:472/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Công ThànhNgày ban hành:06/03/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật Áp dụng:
Đã biết
Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết
Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Lĩnh vực: Hành chính
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tên tiếng Anh của 43 đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày 06/3/2023, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Quyết định 472/QĐ-BTNMT về việc phê duyệt tên tiếng Anh và tên giao dịch viết tắt bằng tiếng Anh của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Cụ thể, tên tiếng Anh đầy đủ của 43 đơn vị thuộc Bộ như sau: Vụ Hợp tác quốc tế [The Department of International Cooperation [ICD]]; Vụ Kế hoạch - Tài chính [The Department of Planning - Finance [DOPF]]; Vụ Khoa học và Công nghệ [The Department of Science and Technology [DOST]]; Vụ Pháp chế [The Department of Legal Affairs [DLA]]; Vụ Tổ chức cán bộ [The Department of Organisation and Personnel [DOP]]; Vụ Đất đai [The Department of Land [DOL]]; Vụ Môi trường [The Department of Environment [DOE]];…
Bên cạnh đó, tên tiếng Anh và tên giao dịch viết tắt bằng tiếng Anh của Bộ Tài nguyên và Môi trường là: The Ministry of Natural Resources and Environment [MONRE].
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 472/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 472/QĐ-BTNMT
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _____
Số: 472/QĐ-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________
Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TÊN TIẾNG ANH VÀ TÊN GIAO DỊCH VIẾT TẮT BẰNG TIẾNG ANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
__________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tên tiếng Anh và tên giao dịch viết tắt bằng tiếng Anh của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các đơn vị có trách nhiệm sử dụng tên tiếng Anh và tên giao dịch viết tắt bằng tiếng Anh được phê duyệt trong Quyết định này trong các giao dịch quốc tế theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 499/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt tên tiếng Anh và tên giao dịch viết tắt bằng tiếng Anh của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng [để b/c]; - Các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Ngoại giao, Nội vụ; - Ban Cán sự Đảng, Đảng ủy, Công đoàn, Đoàn TNCS HCM, Hội CCBCQ Bộ; - Lưu: VT, HTQT.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
PHỤ LỤC
TÊN TIẾNG ANH VÀ TÊN GIAO DỊCH VIẾT TẮT BẰNG TIẾNG ANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG [Ban hành kèm theo Quyết định số 472/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường]
Stt
Tên tiếng Việt
Tên tiếng Anh đầy đủ [viết tắt]
1.
Vụ Hợp tác quốc tế
The Department of International Cooperation [ICD]
2.
Vụ Kế hoạch - Tài chính
The Department of Planning - Finance [DOPF]
3.
Vụ Khoa học và Công nghệ
The Department of Science and Technology [DOST]
4.
Vụ Pháp chế
The Department of Legal Affairs [DLA]
5.
Vụ Tổ chức cán bộ
The Department of Organisation and Personnel [DOP]
6.
Vụ Đất đai
The Department of Land [DOL]
7.
Vụ Môi trường
The Department of Environment [DOE]
8.
Thanh tra Bộ
The Ministry Inspectorate
9.
Văn phòng Bộ
The Ministry Office
10.
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
The Viet Nam Meteorological and Hydrological Administration [VNMHA]
11.
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
The Nature and Biodiversity Conservation Agency [NBCA]
12.
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
The Viet Nam Agency of Seas and Islands [VASI]
13.
Cục Biến đổi khí hậu
The Department of Climate Change [DCC]
14.
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
The Department of Digital Transformation and Data for Natural Resources and Environment [DINRE]
15.
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
The Department of Land Registration and Information Database [DOLRID]
16
Cục Địa chất Việt Nam
The Viet Nam Geological Department [VGD]
17.
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
The Department of Survey, Mapping and GeoInformation of Viet Nam [DOSMVN]
18.
Cục Khoáng sản Việt Nam
The Department of Mineral Resources of Viet Nam [DMRV]
19.
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
The Pollution Control Department [PCD]
20.
Cục Quản lý tài nguyên nước
The Department of Water Resources Management [DWRM]
21.
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
The Department of Land Resources Planning and Development [DLRPD]
22.
Cục Viễn thám quốc gia
The National Remote Sensing Department [NRSD]
23.
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường
The Institute of Strategy and Policy on Natural Resources and Environment [ISPONRE]
24.
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
The Viet Nam Institute of Geosciences and Mineral Resources [VIGMR]
25.
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
The Viet Nam Institute of Surveying and Mapping [VISAM]
26.
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
The Viet Nam Institute of Meteorology, Hydrology and Climate Change [IMHEN]
27.
Viện Khoa học tài nguyên nước
The Water Resources Institute [WRI]
28.
Báo Tài nguyên và Môi trường
The Natural Resources and Environment Newspaper [NRE Newspaper]
29.
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường
The Natural Resources and Environment Magazine [NRE Magazine]
30.
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
The National Centre for Water Resources Planning and Investigation [NAWAPI]
31.
Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng
The Nursing and Rehabilitation Centre [NRC]
32.
Trung tâm Truyền thông Tài nguyên và Môi trường
The Centre for Natural Resources and Environment Communication [CNREC]
33.
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường
The Institute of Natural Resources and Environment Training [InNET]
34.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
The Ha Noi University for Natural Resources and Environment [HUNRE]
35.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
The Ho Chi Minh City University for Natural Resources and Environment [HCMUNRE]
36.
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
The Viet Nam Environment Protection Fund [VEPF]
37.
Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia
The Office of the National Council for Evaluation of Mineral Reserves
38.
Văn phòng Thường trực Ủy ban sông Mê Công Việt Nam
The Viet Nam National Mekong Committee Standing Office [VNMCS]
39.
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam
The Viet Nam Natural Resources and Environment Corporation [VINANREN]
40.
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam
The Southern Natural Resources and Environment Company Limited [SNRE]
41.
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam
The One Member Company Limited Viet Nam Publising House of Natural Resources - Environment and Cartography [NARENCA]
42.
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
The Project Management Unit of Ministry of Natural Resources and Environment [PMU-MONRE]
43.
Văn phòng Đảng - Đoàn thể
The Office for Party and Union Affairs [OPU]
Tên tiếng Anh và tên giao dịch viết tắt bằng tiếng Anh của Bộ Tài nguyên và Môi trường là: The Ministry of Natural Resources and Environment [MONRE].
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
Văn bản gốc có dấu [PDF]
Văn bản gốc [Word]
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản tiếng việt
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Sở Tài nguyên Môi trường viết tắt tiếng Anh là gì?
Tên tiếng Anh và tên giao dịch viết tắt bằng tiếng Anh của Bộ Tài nguyên và Môi trường là: The Ministry of Natural Resources and Environment [MONRE].
Sở Tài nguyên và Môi trường trong tiếng Anh là gì?
Sở tài nguyên môi trường tiếng Anh là Department of Natural Resources and Environment.
Sở Tài nguyên Môi trường tp.hcm tiếng Anh là gì?
Sở Tài nguyên và Môi trường có tên giao dịch bằng tiếng Anh là DEPARTMENT OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT OF HO CHI MINH CITY [viết tắt là DONRE HCMC].
Tài nguyên trong tiếng Anh là gì?
NATURAL RESOURCES | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.