So sánh trong luật hình sự phần chung năm 2024
Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 5 Điều 5 6. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 6 Điều 6 7. Hiệu lực của Bộ luật hình sự về thời gian Điều 7 Điều 7 8. Khái niệm tội phạm Điều 8 Điều 8 9. Phân loại tội phạm Không có Điều 9 Cố ý phạm tội Điều 9 Điều 10 Vô ý phạm tội Điều 10 Điều 11 Tuổi chịu trách nhiệm hình sự Điều 12 Điều 12 Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác Điều 14 Điều 13 Chuẩn bị phạm tội Điều 17 Điều 14 Phạm tội chưa đạt Điều 18 Điều 15 Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội Điều 19 Điều 16 Đồng phạm Điều 20 Điều 17 Che giấu tội phạm Điều 21 Điều 18 Không tố giác tội phạm Điều 22 Điều 19 Sự kiện bất ngờ Điều 11 Điều 20 Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự Điều 13 Điều 21 Phòng vệ chính đáng Điều 15 Điều 22 Tình thế cấp thiết Điều 16 Điều 23 Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội Không có Điều 24 Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ Không có Điều 25 Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên Không có Điều 26 Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự Điều 23 Điều 27 Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự Điều 24 Điều 28 Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự Điều 25 Điều 29* Khái niệm hình phạt Điều 26 Điều 30 Mục đích của hình phạt Điều 27 Điều 31 Các hình phạt đối với người phạm tội Điều 28 Điều 32* Các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội Không có Điều 33 Cảnh cáo Điều 29 Điều 34 Phạt tiền Điều 30 Điều 35 Cải tạo không giam giữ Điều 31 Điều 36 Trục xuất Điều 32 Điều 37 Tù có thời hạn Điều 33 Điều 38 Tù chung thân Điều 34 Điều 39 Tử hình Điều 35 Điều 40 Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định Điều 36 Điều 41 Cấm cư trú Điều 37 Điều 42 Quản chế Điều 38 Điều 43 Tước một số quyền công dân Điều 39 Điều 44 Tịch thu tài sản Điều 40 Điều 45 Các biện pháp tư pháp Không có Điều 46 Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm Điều 41 Điều 47 Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi Điều 42 Điều 48 Bắt buộc chữa bệnh Điều 43, 44 Điều 49 Căn cứ quyết định hình phạt Điều 45 Điều 50 Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự Điều 46 Điều 51 Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự Điều 48 Điều 52 Tái phạm, tái phạm nguy hiểm Điều 49 Điều 53 Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng Điều 47 Điều 54* Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội Điều 50 Điều 55 Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án Điều 51 Điều 56 Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt Điều 52 Điều 57 Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm Điều 53 Điều 58 Miễn hình phạt Điều 54 Điều 59 Thời hiệu thi hành bản án Điều 55 Điều 60 Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án Điều 56 Điều 61 Miễn chấp hành hình phạt Điều 57 Điều 62 Giảm mức hình phạt đã tuyên Điều 58 Điều 63 Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt Điều 59 Điều 64 Án treo Điều 60 Điều 65 Tha tù trước thời hạn có điều kiện Không có Điều 66 Hoãn chấp hành hình phạt tù Điều 61 Điều 67 Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù Điều 62 Điều 68 Xóa án tích Điều 63 Điều 69 Đương nhiên được xóa án tích Điều 64 Điều 70 Xóa án tích theo quyết định của Tòa án Điều 65 Điều 71 Xóa án tích trong trường hợp đặc biệt Điều 66 Điều 72 Cách tính thời hạn để xóa án tích Điều 67 Điều 73 Áp dụng quy định của Bộ luật hình sự đối với pháp nhân thương mại phạm tội Không có Điều 74 Điều kiện chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại Không có Điều 75 Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại Không có Điều 76 Phạt tiền Không có Điều 77 Đình chỉ hoạt động có thời hạn Không có Điều 78 Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn Không có Điều 79 Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định Không có Điều 80 Cấm huy động vốn Không có Điều 81 Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội Không có Điều 82 Căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội Không có Điều 83 Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại Không có Điều 84 Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại Không có Điều 85 Quyết định hình phạt trong trường hợp pháp nhân thương mại phạm nhiều tội Không có Điều 86 Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án Không có Điều 87 Miễn hình phạt Không có Điều 88 Xóa án tích Không có Điều 89 Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tội Điều 68 Điều 90* Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội Điều 69 Điều 91* Điều kiện áp dụng Không có Điều 92 Khiển trách Không có Điều 93 Hòa giải tại cộng đồng Không có Điều 94 Giáo dục tại xã, phường, thị trấn Điều 70 Điều 95 Giáo dục tại trường giáo dưỡng Điều 70 Điều 96 Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng Điều 70 Điều 97 Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội Điều 71 Điều 98* Phạt tiền Điều 72 Điều 99 Cải tạo không giam giữ Điều 73 Điều 100 Tù có thời hạn Điều 74 Điều 101 Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt Không có Điều 102 Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội Điều 75 Điều 103 Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án Không có Điều 104 Giảm mức hình phạt đã tuyên Điều 76 Điều 105 Tha tù trước hạn có điều kiện Không có Điều 106 Xóa án tích Điều 77 Điều 107 Tội phản bội Tổ quốc Điều 78 Điều 108 Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân Điều 79 Điều 109 Tội gián điệp Điều 80 Điều 110 Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ Điều 81 Điều 111 Tội bạo loạn Điều 82 Điều 112 Tội hoạt động phỉ Điều 82 Không có Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân Điều 84 Điều 113 Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 85 Điều 114 Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội Điều 86 Điều 115 Tội phá hoại chính sách đoàn kết Điều 87 Điều 116 Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 88 Điều 117* Tội phá rối an ninh Điều 89 Điều 118 Tội chống phá cơ sở giam giữ Điều 90 Điều 119* Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân Không có Điều 120 Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân Điều 91 Điều 121 Hình phạt bổ sung Điều 92 Điều 122 Tội giết người Điều 93 Điều 123 Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ Điều 94 Điều 124* Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh Điều 95 Điều 125 Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội Điều 96 Điều 126* Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ Điều 97 Điều 127 Tội vô ý làm chết người Điều 98 Điều 128 Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính Điều 99 Điều 129 Tội bức tử Điều 100 Điều 130 Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát Điều 101 Điều 131 Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng Điều 102 Điều 132 Tội đe dọa giết người Điều 103 Điều 133 Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác Điều 104 Điều 134 Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh Điều 105 Điều 135 Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội Điều 106 Điều 136* Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong khi thi hành công vụ Điều 107 Điều 137 Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác Điều 108 Điều 138 Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính Điều 109 Điều 139 Tội hành hạ người khác Điều 110 Điều 140 Tội hiếp dâm Điều 111 Điều 141 Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi Điều 112 Điều 142* Tội cưỡng dâm Điều 113 Điều 143 Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi Điều 114 Điều 144* Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi Điều 115 Điều 145* Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi Điều 116 Điều 146* Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm Không có Điều 147 Tội lây truyền HIV cho người khác Điều 117 Điều 148 Tội cố ý truyền HIV cho người khác Điều 118 Điều 149 Tội mua bán người Điều 119 Điều 150 Tội mua bán người dưới 16 tuổi Điều 120 Điều 151* Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi Điều 120 Điều 152 Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi Điều 120 Điều 153 Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người Không có Điều 154 Tội làm nhục người khác Điều 121 Điều 155 Tội vu khống Điều 122 Điều 156 Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật Điều 123 Điều 157 Tội xâm phạm chỗ ở của người khác Điều 124 Điều 158* Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác Điều 125 Điều 159* Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân Điều 126 Điều 160* Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân Điều 127 Điều 161* Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật Điều 128 Điều 162* Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân Điều 129 Điều 163 Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác Điều 129 Điều 164 Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới Điều 130 Điều 165* Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo Điều 132 Điều 166 Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân Không có Điều 167 Tội cướp tài sản Điều 133 Điều 168 Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản Điều 134 Điều 169 Tội cưỡng đoạt tài sản Điều 135 Điều 170 Tội cướp giật tài sản Điều 136 Điều 171 Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản Điều 137 Điều 172 Tội trộm cắp tài sản Điều 138 Điều 173 Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản Điều 139 Điều 174 Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Điều 140 Điều 175 Tội chiếm giữ trái phép tài sản Điều 141 Điều 176 Tội sử dụng trái phép tài sản Điều 142 Điều 177 Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản Điều 143 Điều 178 Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Điều 144 Điều 179* Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản Điều 145 Điều 180 Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện Điều 146 Điều 181* Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng Điều 147 Điều 182 Tội tổ chức tảo hôn Điều 148 Điều 183* Tội đăng ký kết hôn trái pháp luật Điều 149 Không có Tội loạn luân Điều 150 Điều 184 Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình Điều 151 Điều 185 Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng Điều 152 Điều 186 Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại Không có Điều 187 Tội buôn lậu Điều 153 Điều 188 Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới Điều 154 Điều 189 Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm Điều 155 Điều 190 Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm Điều 155 Điều 191 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả Điều 156 Điều 192 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm Điều 157 Điều 193 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh Điều 157 Điều 194 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi Điều 158 Điều 195 Tội kinh doanh trái phép Điều 159 Không có Tội đầu cơ Điều 160 Điều 196 Tội quảng cáo gian dối Điều 168 Điều 197 Tội lừa dối khách hàng Điều 162 Điều 198 Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện Điều 177 Điều 199 Tội trốn thuế Điều 161 Điều 200 Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự Điều 163 Điều 201* Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả Điều 164 Điều 202* Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước Điều 164a Điều 203 Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước Điều 164b Điều 204 Tội cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng Điều 165 Không có Tội lập quỹ trái phép Điều 166 Điều 205 Tội báo cáo sai trong quản lý kinh tế Điều 167 Không có Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Điều 179 Điều 206* Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả Điều 180 Điều 207* Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác Điều 181 Điều 208* Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán Điều 181a Điều 209* Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán Điều 181b Điều 210 Tội thao túng thị trường chứng khoán Điều 181c Điều 211* Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán Không có Điều 212 Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm Không có Điều 213 Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp Không có Điều 214 Tội gian lận bảo hiểm y tế Không có Điều 215 Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động Không có Điều 216 Tội vi phạm quy định về cạnh tranh Không có Điều 217 Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản Không có Điều 218 Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí Không có Điều 219 Tội vi phạm qui định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng Không có Điều 220 Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng Không có Điều 221 Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng Không có Điều 222 Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng Không có Điều 223 Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng Không có Điều 224 Tội vi phạm quy định về cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp Điều 170 Không có Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan Điều 170a Điều 225 Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp Điều 171 Điều 226 Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên Điều 172 Điều 227 Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai Điều 173 Điều 228 Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 174 Điều 229 Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Không có Điều 230 Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ Điều 169 Điều 231 Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Điều 175 Điều 232* Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng Điều 176 Điều 233 Tội sử dụng trái phép quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của tổ chức tín dụng Điều 178 Không có Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã Không có Điều 234 Tội gây ô nhiễm môi trường Điều 182 Điều 235 Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại Điều 182a Điều 236 Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường Điều 182b Điều 237* Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông Không có Điều 238 Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam Điều 185 Điều 239 Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người Điều 186 Điều 240* Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật Điều 187 Điều 241 Tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản Điều 188 Điều 242 Tội huỷ hoại rừng Điều 189 Điều 243 Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm Điều 190 Điều 244 Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Điều 191 Điều 245 Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại Điều 191a Điều 246 Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy Điều 192 Điều 247* Tội sản xuất trái phép chất ma túy Điều 193 Điều 248 Tội tàng trữ trái phép chất ma túy Điều 194 Điều 249 Tội vận chuyển trái phép chất ma túy Điều 194 Điều 250 Tội mua bán trái phép chất ma túy Điều 194 Điều 251 Tội chiếm đoạt chất ma túy Điều 194 Điều 252 Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy Điều 195 Điều 253 Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy Điều 196 Điều 254 Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy Điều 197 Điều 255 Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy Điều 198 Điều 256 Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy Điều 200 Điều 257 Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy Điều 200 Điều 258 Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần Điều 201 Điều 259* Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ Điều 202 Điều 260 Tội cản trở giao thông đường bộ Điều 203 Điều 261 Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông Điều 204 Điều 262* Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ Điều 205 Điều 263 Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ Điều 205 Điều 264 Tội tổ chức đua xe trái phép Điều 206 Điều 265 Tội đua xe trái phép Điều 207 Điều 266 Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt Điều 208 Điều 267 Tội cản trở giao thông đường sắt Điều 209 Điều 268 Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn Điều 210 Điều 269 Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt Điều 211 Điều 270 Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt Điều 211 Điều 271 Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thuỷ Điều 212 Điều 272 Tội cản trở giao thông đường thuỷ Điều 213 Điều 273 Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thuỷ không bảo đảm an toàn Điều 214 Điều 274 Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ Điều 215 Điều 275 Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ Điều 215 Điều 276 Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay Điều 216 Điều 277 Tội cản trở giao thông đường không Điều 217 Điều 278 Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn Điều 218 Điều 279 Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không Điều 219 Điều 280 Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông Điều 220 Điều 281 Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thuỷ Điều 221 Điều 282 Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 222 Điều 283 Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 223 Điều 284 Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật Không có Điều 285 Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử Điều 224 Điều 286* Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử Điều 225 Điều 287* Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông Điều 226 Điều 288* Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác Điều 226a Điều 289* Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản Điều 226b Điều 290* Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng Không có Điều 291 Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông Không có Điều 292 Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh Không có Điều 293 Tội cố ý gây nhiễu có hại Không có Điều 294 Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người Điều 227 Điều 295 Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi Điều 228 Điều 296* Tội cưỡng bức lao động Không có Điều 297 Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng Điều 229 Điều 298 Tội khủng bố Điều 230a Điều 299 Tội tài trợ khủng bố Điều 230b Điều 300 Tội bắt cóc con tin Không có Điều 301 Tội cướp biển Không có Điều 302 Tội phá huỷ công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia Điều 231 Điều 303* Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự Điều 230 Điều 304 Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ Điều 232 Điều 305 Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự Điều 233 Điều 306* Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ Điều 234 Điều 307 Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng Điều 235 Điều 308 Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân Điều 236 Điều 309* Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân Điều 237 Điều 310* Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc Điều 238 Điều 311 Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc Điều 239 Điều 312 Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy Điều 240 Điều 313 Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện Điều 241 Điều 314 Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác Điều 242 Điều 315 Tội phá thai trái phép Điều 243 Điều 316 Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm Điều 244 Điều 317 Tội gây rối trật tự công cộng Điều 245 Điều 318 Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt Điều 246 Điều 319 Tội hành nghề mê tín, dị đoan Điều 247 Điều 320 Tội đánh bạc Điều 248 Điều 321 Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc Điều 249 Điều 322 Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có Điều 250 Điều 323 Tội rửa tiền Điều 251 Điều 324 Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp Điều 252 Điều 325* Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy Điều 253 Điều 326 Tội chứa mại dâm Điều 254 Điều 327 Tội môi giới mại dâm Điều 255 Điều 328 Tội mua dâm người dưới 18 tuổi Điều 256 Điều 329* Tội chống người thi hành công vụ Điều 257 Điều 330 Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân Điều 258 Điều 331 Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự Điều 259 Điều 332 Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ Điều 260 Điều 333 Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự Điều 261 Điều 334 Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự Điều 262 Điều 335 Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật Không có Điều 336 Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước Điều 263 Điều 337 Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước Điều 264 Điều 338* Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác Điều 265 Điều 339* Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức Điều 266 Điều 340 Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức Điều 267 Điều 341* Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức Điều 268 Điều 342 Tội không chấp hành các quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, quản chế hành chính Điều 269 Không có Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở Điều 270 Điều 343 Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản Điều 271 Điều 344* Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng Điều 272 Điều 345* Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới Điều 273 Điều 346 Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép Điều 274 Điều 347* Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép Không có Điều 348 Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép Điều 275 Điều 349 Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép Điều 275 Điều 350 Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 276 Điều 351* Khái niệm tội phạm về chức vụ Điều 277 Điều 352 Tội tham ô tài sản Điều 278 Điều 353 Tội nhận hối lộ Điều 279 Điều 354 Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản Điều 280 Điều 355 Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ Điều 281 Điều 356 Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ Điều 282 Điều 357 Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi Điều 283 Điều 358 Tội giả mạo trong công tác Điều 284 Điều 359 Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng Điều 285 Điều 360 Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác Điều 286 Điều 361 Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác Điều 287 Điều 362 Tội đào nhiệm Điều 288 Điều 363 Tội đưa hối lộ Điều 289 Điều 364 Tội môi giới hối lộ Điều 290 Điều 365 Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi Điều 291 Điều 366 Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp Điều 292 Điều 367 Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội Điều 293 Điều 368 Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội Điều 294 Điều 369 Tội ra bản án trái pháp luật Điều 295 Điều 370 Tội ra quyết định trái pháp luật Điều 296 Điều 371 Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật Điều 297 Điều 372* Tội dùng nhục hình Điều 298 Điều 373 Tội bức cung Điều 299 Điều 374 Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc Điều 300 Điều 375* Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn Điều 301 Điều 376* Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật Điều 303 Điều 377 Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù Điều 302 Điều 378 Tội không thi hành án Điều 305 Điều 379 Tội không chấp hành án Điều 304 Điều 380 Tội cản trở việc thi hành án Điều 306 Điều 381 Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối Điều 307 Điều 382* Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu Điều 308 Điều 383 Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu Điều 309 Điều 384 Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản Điều 310 Điều 385* Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử Điều 311 Điều 386* Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù |