So sánh i5 4570 vs i3 8100 năm 2024
Các bộ xử lý Intel Coffee Lake đang tạo cơn sóng lớn trong cộng đồng người dùng máy tính. Tất cả các phân khúc Core i3, i5, i7 đều được tăng số nhân xử lý lên gấp rưỡi, hứa hẹn hiệu năng cũng tăng ít nhất 50% dù giá không đổi. Show Trước nay người dùng vẫn luôn hiểu ngầm với nhau rằng CPU 4 nhân Intel là hoàn hảo nhất cho người dùng thông thường: chạy mượt tất cả tác vụ, bật được nhiều ứng dụng cùng lúc, chơi game max setting thoải mái với các card đồ họa cao cấp nhất mà không sợ nghẽn cổ chai... Vì thế nhận được nhiều quan tâm nhất lúc này là chú ngựa ô Core i3-8100. Hiện nay chúng tôi đang cầm trong tay bộ xử lý “bình dân” cực hot này. Bài review toàn diện đang được thực hiện, những kết quả đầu tiên quả thực không làm chúng ta thất vọng: Cùng sở hữu 4 nhân thực và 6 MB cache nhưng Core i3-8100 vượt mặt một số chip i5 thế hệ trước nhờ xung nhịp cao hơn (3,6 GHz). Linh kiện thử nghiệm trong bài viết được hỗ trợ và giúp đỡ bởi Công ty Máy tính An Phát (49 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội). Vài hình ảnh sơ lược Quạt stock fan vẫn chung clip với các thế hệ trước. Tản nhiệt full nhôm. Độ dày của tản nhiệt cũng giống hệt stock fan đời 6xxx và 7xxx. Cấu hình thử nghiệm Bo mạch chủ: ASRock Z370 Extreme4 Bộ nhớ trong: 2 x 8 GB Asgard-Loki Ổ cứng: SSD SanDisk Ultra II 480 GB PSU: FSP Saga 400W Kết quả Cinebench Tổng kết sơ bộ từ 2 phần mềm test hiệu năng CPU thông dung và đáng tin cậy nhất là Cinebench R11.5 và R15, Core i3-8100 mạnh gấp rưỡi thế hệ trước, đồng thời vượt mặt cả một số chip Core i5. Chúng tôi đang thực hiện đánh giá so sánh chi tiết bộ xử lý này với AMD Ryzen và sẽ đưa kết quả tới độc giả sớm nhất có thể. Lưu ý: Bài viết sử dụng CPU Intel thế hệ 6xxx để so sánh nhưng có thể dùng để so sánh tham khảo với 7xxx do chênh lệch hiệu năng giữa 2 thế hệ này không đáng kể. Bộ xử lý Intel Core i3-8100 chạy ở tốc độ 3.6 Hz, Intel Core i5-4570 thứ hai chạy ở tốc độ 3.2 Hz. Intel Core i3-8100 có thể tăng tốc lên 3.6 Hz và thứ hai lên 3.6 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho Intel Core i5-4570 84 W. Về kiến trúc, Intel Core i3-8100 được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i5-4570 trên kiến trúc 22 nm. Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i3-8100 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 37.5. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-4570 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB. Đồ họa. Intel Core i3-8100 có công cụ đồ họa Intel UHD 630. Tần số của nó là - 350 MHz. Intel Core i5-4570 đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4600. Ở đây tần số là 350 MHz. Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i3-8100 đã đạt điểm 5998. Và Intel Core i5-4570 đã ghi được 5081 điểm. Tại sao Intel Core i3-8100 tốt hơn Intel Core i5-4570?
So sánh Intel Core i3-8100 và Intel Core i5-4570: khoảng thời gian cơ bảnIntel Core i3-8100 Intel Core i5-4570 Điểm CPU PassMark Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD. Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core) Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý. AES Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu.Hiển thị tất cả Chứa Chứa Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane Loại và công nghệ bộ nhớ do Intel phát triển kết hợp các lợi ích của bộ nhớ flash nhanh với dung lượng ổ cứng cao. Chứa Không có dữ liệu Công nghệ kiểm soát nhiệt Chứa Chứa Công nghệ bảo vệ quyền riêng tư của Intel Chứa Chứa Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép. KHÔNG Chứa Intel Boot Guard Một công nghệ bảo mật trong bộ xử lý Intel ngăn chặn các thay đổi trái phép đối với quy trình khởi động và cải thiện bảo mật hệ thống.Hiển thị tất cả Chứa Không có dữ liệu Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều. Chứa Chứa Số của chủ đề Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc. Kích thước bộ đệm L1 Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU 256 KB Trung bình: 299.3 KB 256 KB Trung bình: 299.3 KB Kích thước bộ đệm L2 Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả Kích thước bộ đệm L3 Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất.Hiển thị tất cả 3.6 GHz Trung bình: 3.2 GHz 3.6 GHz Trung bình: 3.2 GHz Số lõi Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng.Hiển thị tất cả Đồng hồ cơ sở CPU 3.6 GHz Trung bình: 2.5 GHz 3.2 GHz Trung bình: 2.5 GHz tối đa. số làn PCI Express Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng.Hiển thị tất cả Hệ số nhân CPU đã được mở khóa Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác.Hiển thị tất cả KHÔNG KHÔNG kích thước tinh thể Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn. 126 мм2 Trung bình: 160 мм2 177 мм2 Trung bình: 160 мм2 Hệ thống đồ họa Intel UHD 630 Intel HD Graphics 4600 tối đa. tần số hệ thống đồ họa 1.1 GHz Trung bình: 1.1 GHz 1.15 GHz Trung bình: 1.1 GHz tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình Phiên bản DDR Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả tối đa. băng thông bộ nhớ Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin. 37.5 GB/s Trung bình: 41.4 GB/s 25.6 GB/s Trung bình: 41.4 GB/s tần số bộ nhớ RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống. 2400 MHz Trung bình: 2106.2 MHz 1600 MHz Trung bình: 2106.2 MHz tối đa. số lượng kênh bộ nhớ Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao tối đa. Ký ức Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất. 64 GB Trung bình: 404.4 GB 32 GB Trung bình: 404.4 GB Tần số bus hệ thống Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus. 8 GT/s Trung bình: 156.1 GT/s 5 GT/s Trung bình: 156.1 GT/s Hỗ trợ bộ nhớ ECC Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng.Hiển thị tất cả Chứa KHÔNG RAM bộ xử lý Nhiều RAM hơn cho phép bạn thực hiện các tác vụ phức tạp hơn, chạy nhiều chương trình hơn cùng lúc và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả 64 GB Trung bình: 34.8 GB tối đa. độ phân giải (DP) 4096x2304@60Hz 3840x2160@60Hz vPro Một tập hợp các công nghệ để cải thiện tính bảo mật và khả năng quản lý của máy tính doanh nghiệp. KHÔNG Chứa Enhanced SpeedStep (EIST) Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất.Hiển thị tất cả Chứa Chứa Phiên bản OpenCL Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCLHiển thị tất cả Lệnh AES-NI AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã. Chứa Chứa OpenGL Các phiên bản sau này cung cấp đồ họa trò chơi chất lượng Hướng dẫn F16C F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản. Chứa Chứa AVX AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID.Hiển thị tất cả Chứa Chứa hướng dẫn MMX MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản. Chứa Chứa Hướng dẫn FMA3 FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh. Chứa Chứa hỗ trợ 4K Bạn có thể xem hình ảnh ở chất lượng cao nhất Chứa Không có dữ liệu ổ cắm Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý. FCLGA1151 FCLGA1150 Thermal Monitoring Một tính năng cho phép bạn theo dõi và kiểm soát nhiệt độ của bộ xử lý. Chứa Chứa TSX Một công nghệ để đồng bộ hóa hiệu quả các luồng thực thi thông qua việc sử dụng bộ nhớ giao dịch. KHÔNG KHÔNG TXT Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công.Hiển thị tất cả KHÔNG Chứa EDB Một công nghệ được sử dụng trong bộ xử lý để cải thiện tính bảo mật của hệ thống. Nó ngăn mã độc thực thi bằng cách chặn quá trình thực thi của nó trong bộ nhớ và bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công như tấn công tràn bộ đệm. EDB giúp ngăn chặn sự ra đời và lây lan của phần mềm độc hại, cung cấp khả năng bảo vệ hệ thống và dữ liệu tốt hơn.Hiển thị tất cả Chứa Chứa Secure Key Một công nghệ tạo ra các số ngẫu nhiên chất lượng cao để mã hóa và các hoạt động mã hóa khác. Nó tăng cường bảo mật hệ thống bằng cách cung cấp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ và bảo vệ chống hack hoặc truy cập trái phép.Hiển thị tất cả Chứa Chứa MPX Một công nghệ trong bộ xử lý Intel giúp bảo vệ bộ nhớ khỏi tràn bộ đệm và các lỗ hổng. Chứa Không có dữ liệu Identity Protection Một tập hợp các công nghệ để bảo vệ thông tin cá nhân và danh tính khỏi truy cập trái phép và gian lận. Chứa Chứa SGX Công nghệ tạo các khu vực biệt lập để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm và mã ứng dụng. Chứa Không có dữ liệu EPT Công nghệ ảo hóa bộ nhớ được sử dụng trong bộ xử lý Intel. Nó cung cấp khả năng quản lý và truy cập bộ nhớ ảo một cách hiệu quả. EPT cho phép các máy ảo truy cập trực tiếp vào bộ nhớ vật lý, giảm thiểu độ trễ và chi phí dịch địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý. Bằng cách này, EPT cải thiện hiệu suất và hiệu quả của ảo hóa, đơn giản hóa việc quản lý bộ nhớ và cung cấp khả năng cách ly tốt hơn giữa các máy ảo.Hiển thị tất cả Chứa Chứa Quick Sync Video Công nghệ phần cứng do Intel phát triển cung cấp khả năng xử lý video nhanh và hiệu quả. Nó cho phép bạn nhanh chóng mã hóa và giải mã video với mức sử dụng CPU tối thiểu, giảm tải hệ thống và cung cấp khả năng phát lại video mượt mà và hiệu quả hơn.Hiển thị tất cả Chứa Chứa Clear Video Một công nghệ cải thiện chất lượng video và phát lại. Nó cung cấp hình ảnh sắc nét và trung thực hơn, cải thiện khả năng tái tạo màu sắc và chi tiết cũng như phát lại video mượt mà hơn.Hiển thị tất cả Chứa Không có dữ liệu Clear Video HD Clear Video HD là công nghệ của Intel giúp cải thiện chất lượng phát video trên máy tính. Nó bao gồm các thuật toán xử lý video, cải thiện độ sắc nét và tái tạo màu sắc, cung cấp khả năng phát lại mượt mà và hỗ trợ phần cứng để giải mã video ở nhiều định dạng khác nhau.Hiển thị tất cả Chứa Chứa InTru 3D Một công nghệ trong bộ xử lý Intel cho phép phát lại nội dung ba chiều (3D) trên máy tính. Chứa Chứa Hỗ trợ đa luồng Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc. KHÔNG KHÔNG Quy trình công nghệ Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới. 14 nm Trung bình: 36.8 nm 22 nm Trung bình: 36.8 nm Tản nhiệt (TDP) Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít.Hiển thị tất cả Phiên bản PCI Express Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị.Hiển thị tất cả Tùy chọn nhúng sẵn Chứa KHÔNG Thông số kỹ thuật hệ thống làm mát PCG 2015C (65W) PCG 2013D kích thước tinh thể Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn. 126 мм2 Trung bình: 160 мм2 177 мм2 Trung bình: 160 мм2 Đồng hồ cơ sở GPU Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao. 350 MHz Trung bình: 535.8 MHz 350 MHz Trung bình: 535.8 MHz Hỗ trợ hệ thống 64-bit Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit.Hiển thị tất cả Chứa Chứa DirectX Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện Nhiệt độ CPU tối đa Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra. hỗ trợ giám sát Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc. tên mã Coffee Lake Haswell Loạt Intel Core i3 Không có dữ liệu FAQCó bao nhiêu làn PCIeIntel Core i3-8100 - 16. Intel Core i5-4570 - 16. Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?Intel Core i3-8100 hỗ trợ 64 GB. Intel Core i5-4570 hỗ trợ 32GB. Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?Intel Core i3-8100 hoạt động trên 3.6 GHz.2 GHz. Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?Intel Core i3-8100 có 4 lõi. Intel Core i5-4570 có 4 lõi. Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?Intel Core i3-8100 - Nó chứa. Intel Core i5-4570 - Không có. Intel Core i5-4570 - Intel HD Graphics 4600 Loại RAM nào được hỗ trợIntel Core i3-8100 hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-4570 hỗ trợ DDR3. Ổ cắm của bộ xử lý là gì?Sử dụng FCLGA1151 để đặt Intel Core i3-8100. FCLGA1150 được dùng để đặt Intel Core i5-4570. Họ sử dụng kiến trúc nào?Intel Core i3-8100 được xây dựng trên kiến trúc Coffee Lake. Intel Core i5-4570 được xây dựng trên kiến trúc Haswell. Intel Core i5-4570 - Không có. Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?Theo PassMark, Intel Core i3-8100 đã ghi được 5998 điểm. Intel Core i5-4570 đã ghi được 5081 điểm. Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?Intel Core i3-8100 có tần số tối đa là 3.6 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-4570 đạt 3.6 Hz. Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i3-8100 có thể lên tới 65 Watts. Intel Core i5-4570 có tối đa 65 Watt. |