So sánh i3 4160 vs i5 4570 năm 2024

nếu muốn lên phải thay luôn main. còn skylake còn phải thay luôn ram DDR4 hoặc DDR3L sẽ đội chi phí trong khi phần cứng còn lại đáp ứng đủ nhu cầu

* Con I5 hơn I3 ở chỗ nó có thể tự nâng xung nhịp lên và bộ nhớ Cache l3 lớn hơn + Tốc độ đọc ghi của cache bên trong nhanh hơn nhưng điều đó chỉ có ý nghĩa nếu bạn chạy các ứng dụng thông thường như mở một file Excel hay Giải nén Winrar và những tác vụ này lại phụ thuộc vào tốc độ đọc ghi của ổ cứng nữa. nếu I5 đi kèm HDD đọc ghi chỉ 150MB/s thì những điều trên đều vô nghĩa và phải xách dép cho i3 chạy kèm SSD

So sánh i3 4160 vs i5 4570 năm 2024

(thấp hơn thì tốt hơn)

So sánh i3 4160 vs i5 4570 năm 2024

(thấp hơn thì tốt hơn nhé)

* I5 có 4 nhân thực cần thiết cho việc render và encode nếu bạn làm phim và chỉnh sủa ảnh thì rất cần thiết vì i5 ăn đứt i3 nhưng tự hỏi có mấy khi bạn render bằng CPU trong khi cái GPU chình ình mạnh thế kia mà không tận dụng thì rất phí phạm. * Còn về game thì i5 gần nhưng chẳng mạnh hơn i3 là mấy lại còn ăn 84w so với chỉ 54w trên i3

So sánh i3 4160 vs i5 4570 năm 2024

So sánh i3 4160 vs i5 4570 năm 2024

* Tóm lại nếu để chơi game thì không cần, mua i3 sẽ tiết kiệm được một số tiền đáng kể để mua SSD cải thiện hiệu xuất máy tính lên đang kể hơn là mua I5 * Còn nếu là một người chuyên về nghành nghề liên qua đến dựng ảnh, video thì nâng thẳng lên i7 và chạy card quadro rồi chứ chẳng phải làng nhàng i3 i5 phí tiền. còn làm văn phòng với file excel vài trăm MB có lẽ hiếm hoi lắm

Socket Intel Socket 1150 Intel Socket 1150 Nhà sản xuất Intel Intel kích thước tiến trình 22 nm 22 nm Bóng bán dẫn 1,400 million 1,400 million Kích thước chết 177 mm² 177 mm² Gói FC-LGA12C FC-LGA12C tCaseMax 72°C 72°C

Hiệu năng

Tần số 3.6 GHz 3.2 GHz Ép xung — up to 3.6 GHz Xung nhịp cơ bản 100 MHz 100 MHz Hệ số nhân 36.0x 32.0x Mở khoá hệ số nhân No No Công suất thiết kế 54 W 84 W

Kiến trúc

Phân khúc Desktop Desktop Tình trạng sản xuất Active unknown Ngày phát hành Jul 21st, 2014 Jun 2nd, 2013 Tên mã Haswell Haswell Thế hệ Core i3 Core i5 Phần unknown SR14E Bộ nhớ hỗ trợ DDR3 Dual-channel DDR3 Dual-channel Bộ nhớ ECC No No PCI Express Gen 3 Gen 3

Lõi

Số lõi 2 4 Số luồng 4 4 SMP # CPUs 1 1 Đồ hoạ tích hợp Intel HD 4400 Intel HD 4600

Bộ nhớ đệm L1 64K (per core) 64K (per core) Bộ nhớ đệm L2 256K (per core) 256K (per core) Bộ nhớ đệm L3 3MB (shared) 6MB (shared)

Tính năng

AES-NI Yes Yes AVX Yes Yes AVX2 Yes Yes CLMUL Yes Yes EIST Yes Yes FMA3 Yes Yes HTT Yes — Intel 64 Yes Yes MMX Yes Yes SSE Yes Yes SSE2 Yes Yes SSE3 Yes Yes SSE4.2 Yes Yes SSSE3 Yes Yes TSX Yes Yes TXT — Yes VT-d — Yes VT-x Yes Yes XD bit Yes Yes

Intel Core i3-4160 hoạt động với 2 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở No turbo base No turbo tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 54 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1150 Phiên bản này bao gồm 3.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3L-1600 SO-DIMM và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Haswell S được cải tiến với 22 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2014

So sánh i3 4160 vs i5 4570 năm 2024

Intel Core i5-4570 hoạt động với 4 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở 3.60 GHz base 3.40 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 84 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1150 Phiên bản này bao gồm 6.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Haswell S được cải tiến với 22 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2013

So sánh i3 4160 vs i5 4570 năm 2024

So sánh i3 4160 vs i5 4570 năm 2024

Intel Core i3-4160

Intel Core i5-4570

So sánh chi tiết

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R20 (Multi-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Blender 2.81 (bmw27)

Blender là một phần mềm đồ họa 3D miễn phí để kết xuất (tạo) các cơ thể 3D, cũng có thể được tạo họa tiết và hoạt hình trong phần mềm. Điểm chuẩn của Máy xay sinh tố tạo ra các cảnh được xác định trước và đo (các) thời gian cần thiết cho toàn bộ cảnh. Thời gian yêu cầu càng ngắn càng tốt. Chúng tôi đã chọn bmw27 làm cảnh chuẩn.

Geekbench 3, 64bit (Single-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 3, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R11.5, 64bit (Multi-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit (iGPU, OpenGL)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.