Saw red là gì
Thành ngữ với Màu ĐỏSau khi học xong những từ vựng trong bài học này Show Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của ⟶
Chú thích:
informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng see red(informal) trở nên rất tức giân.
be in the red(informal)nợ tiền ngân hàng vì bạn tiêu xài quá số tiền bạn có trong tài khoản.
paint the town red(informal) đi đến nhiều quán rượu, câu lạc bộ, v.v và thích thú, khoái trá (đi chơi).
catch somebody red-handedbắt quả tang ai đang làm gì sai trái hoặc phạm tội.
a red rag to a bullđiều gì đó có thể làm cho ai đó rất tức giận.
red in tooth and clawliên quan đến sự chống đối và sự cạnh tranh bạo lực và không thương tiếc.
Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi. giới thiệu cùng bạnHọc tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
|