Sau Come là gì
12 Giới Từ Đi Với Come, Come At, Come In For, Come Up To, Come Out Ofby · Published November 10, 2019 · Updated October 22, 2021 Show Có thể có nhiều giới từ đi với come. Cụm động từ come + giới từ tạo thành các thành ngữ với come (phrasal verbs with come). Danh sách sau đây là các cụm từ với come, nghĩa là gì, và ví dụ cụ thể trong ngữ cảnh. Come in là gì?Come in: đi vào một địa điểm, nơi chốn (nhà, phòng) Come at là gì?Come at: tiếp cận một vấn đề, một tình huống Come in for là gì?Come in for something: nhận được, được nhận cái gì đó Come here là gì?Come here dùng để gọi ai đó tới vị trí người nói đang đứng Come by là gì?Come by: đạt được, có được, sở hữu vật gì Come up to là gì?Come up to là điều gì đó đến như mong đợi Come out of là gì?Come out of nghĩa là kết quả của việc gì hay hành động gì. Come after là gì?Come after: đứng sau một cái gì đó theo vị trí trước sau Come along là gì?Come along: đi theo cùng ai đó tới một nơi nào đó (bữa tiệc) Come up for là gì?Come up for something: có hiệu lực cho việc gì, đến hạn để làm gì. Cảm ơn bạn đã xem bài viết. Hy vọng bạn đã có thêm những từ vựng hay trong Tiếng Anh. Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate Upper Intermediate Levels) >>> Xem Thêm: 15 Cụm Từ Đi Với Call, Call Up, Call Off Related |