Tiếng ViệtSửa đổi
sai
Cách phát âmSửa đổi
saːj˧˧ | ʂaːj˧˥ | ʂaːj˧˧ |
ʂaːj˧˥ | ʂaːj˧˥˧ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành sai
- 瘥: sái, sai, ta
- 倩: thính, sảnh, thanh, sai, thiến
- 偨: sai
- 搋: trỉ, sai, sỉ
- 蛌: sai
- 差: soa, si, sái, sai
- 篩: sư, si, sai, sự
- 搓: tha, sai, ta
- 㥒: sai
- 釵: sai, xoa, thoa
- 钗: sai, thoa
- 縒: sai
- 齹: tha, si, sai
- 猜: thai, sai, xai
- 䁟: sai
Phồn thểSửa đổi
- 倩: sai, thiến
- 釵: sai, thoa
- 猜: sai
- 差: soa, si, sái, sai
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𡗂: sai
- 倩: sai, sảnh, thiến
- 偨: sai, thầy, thày
- 搋: sai, sỉ
- 差: si, sai, sau, sươi, sây, sái, xây
- 搓: sai, ta, thoa, xay, tha, xoay, xây
- 縒: sai, rây
- 釵: soa, sai, xoa, thoa
- 钗: sai, thoa
- 齹: si, sai, tha
- 絺: sì, sai, hy, hi, suy
- 猜: sai, xai
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- sái
- sải
- Sai
- sãi
- sài
Tính từSửa đổi
sai
- [Thực vật học] Có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau. Vườn cam sai quả. Sắn sai củ. Quả sai chi chít.
- Không phù hợp với cái hoặc điều có thật, mà có khác đi. Nói sai sự thật. Đánh máy sai [so với bản gốc]. Tin đồn sai. Đoán không sai.
- chệch đi so với nhau, không khớp với nhau. Sai khớp xương. Hai con số sai với nhau.
- Không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác. Đồng hồ chạy sai. Đáp số sai. Chủ trương sai.
- Không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định. Viết sai chính tả. Phát âm sai. Việc làm sai nguyên tắc.
Động từSửa đổi
sai
- Bảo người dưới làm việc gì đó cho mình. Sai con pha chè mời khách. Sai vặt [sai làm việc lặt vặt].
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]