Riverside la gi

riverside nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm riverside giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của riverside.

Từ điển Anh Việt

  • riverside

    /'rivəsaid/

    * danh từ

    bờ sông

    (định ngữ) ở bờ sông, ven sông

    a riverside hamlet: một xóm ven sông

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • riverside

    * kỹ thuật

    bên sông

    bờ sông

    ở bờ sông

    ở ven sông

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • riverside

    a city in southern California

    Similar:

    riverbank: the bank of a river

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/'rivəsaid/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    bờ sông

  • (định ngữ) ở bờ sông, ven sông

    a riverside hamlet

    một xóm ven sông



Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

    City of Riverside
    —  City  —

    Riverside Skyline

    Riverside la gi

    Hiệu kỳ

    Riverside la gi

    Ấn chương

    Tên hiệu: City of Arts and Innovation
    Riverside la gi

    Location in the state of California

    Riverside la gi

    Riverside la gi

    City of Riverside

    Location in the United States
    Tọa độ: 33°56′53,03″B 117°23′46,06″T / 33,93333°B 117,38333°T
    Country
    Riverside la gi
    Hoa Kỳ
    State
    Riverside la gi
     
    California
    CountyQuận Riverside
    Chính quyền
     • KiểuCouncil-Manager
     • City CouncilMayor Ronald O. Loveridge
    Mike Gardner
    Andy Melendrez
    Rusty Bailey
    Paul Davis
    Chris Mac Arthur
    Nancy Hart
    Steve Adams
     • City ManagerBradley J. Hudson
     • City Treasurer/Finance DirectorPaul Sundeen
     • City ClerkColleen Nicol
    Diện tích
     • Tổng cộng78 mi2 (202,0 km2)
     • Đất liền77,1 mi2 (199,6 km2)
     • Mặt nước0,3 mi2 (0,7 km2)
    Độ cao860 ft (262 m)
    Dân số (July 2009)
     • Tổng cộng300,430
     • Mật độ3,908/mi2 (1,503/km2)
    Múi giờPST (UTC-8)
     • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
    ZIP code92501-92509, 92513-92519, 92521-92522
    Mã điện thoại951
    Thành phố kết nghĩaErlangen, Sendai, Cuautla, Morelos, Ensenada, Giang Môn, Gangnam-gu, Hyderabad, Obuasi, Alpignano
    Riverside la gi
    FIPS code06-62000
    GNIS feature ID1661315
    Trang webriversideca.gov

    Riverside là một thành phố ở quận Riverside, tiểu bang California, Hoa Kỳ và là quận lỵ của quận cùng tên. Thành phố này được đặt tên Riverside (nghĩa là "bờ sông") vì vị trí nằm cạnh sông Santa Ana, đây là thành phố lớn nhất ở vùng đô thị Riverside-San Bernardino-Ontario tại Nam California và là thành phố nội địa lớn thứ 4 ở California sau Fresno, Sacramento, và Bakersfield. Riverside nằm cách Los Angeles khoảng 97 km (60 dặm) về phía đông, đây là thành phố lớn thứ 64 của Hoa Kỳ và là thành phố lớn thứ 12 ở California. Tính tới năm 2009, Riverside có dân số ước tính 300.430 người.

    Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

    Riverside la gi
    Phương tiện liên quan tới Riverside, California tại Wikimedia Commons

    • City of Riverside
    • Riverside History Lưu trữ 2012-08-01 tại Wayback Machine

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]